Trực tuyến: 4
Hôm nay: 6
Hôm qua: 0
Phụ luc I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI NINH BÌNH, BAN QUẢN LÝ CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / 01 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Tên thủ tục hành chính:Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã số TTHC 2.000025.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC 22 (ngày làm việc) x 08 giờ = 176 giờ (15 ngày tại Sở + 7 ngày UBND tỉnh)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 176 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận
|
|
03 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 176 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
|
|
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 176 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
|
|
- Các giấy tờ và văn bản có liên quan: + Giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất phục vụ cho hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu); + Ý kiến bằng văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cơ sở hỗ trợ nạn nhân đặt trụ sở hoạt động, trong đó nêu rõ đồng ý hay không đồng ý về việc đặt trụ sở của cơ sở hỗ trợ nạn nhân; + Các văn bằng, chứng chỉ chứng minh trình độ chuyên môn của nhân sự làm việc dự kiến tại cơ sở hỗ trợ nạn nhân (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu). Số lượng: 01 bộ |
|
|
Văn phòng |
Văn thư sở |
Vào sổ theo dõi chuyển cho Phòng Trẻ em và Phòng chống tệ nạn xã hội |
1 giờ |
Mẫu 04,05 |
|
Bước 2
|
Phòng Trẻ em và PCTNXH |
Trưởng phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách |
|
32 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 176 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
|
|
- Trình lãnh đạo phòng xem xét |
|
|
Trưởng phòng |
-Xem xét tờ trình, hồ sơ -Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
8 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Phó giám đốc |
Xem xét văn bản ký duyệt chuyển bộ phận văn thư |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
|
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 5 |
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
Sở Tài nguyên và môi trường UBND cấp xã nơi đặt trụ sở cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Văn bản cho ý kiến |
24 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 6
|
Phòng Trẻ em và PCTNXH |
Trưởng phòng |
Nhận văn bản từ các cơ quan liên quan Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách |
|
16 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 176 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
|
|
- Trình lãnh đạo phòng xem xét |
|
|
Trưởng phòng |
|
4 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở |
Phó giám đốc |
Xem xét văn bản trình giám đốc ký duyệt |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Giám đốc |
Ký văn bản chuyển bộ phận văn thư |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
||
Bước 8 |
Văn phòng |
Văn thư |
|
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 9 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
56 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 10 |
Văn phòng |
Văn thư |
|
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 11 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Không tính thời gian |
Mẫu 04,05,06 |
1. Tên thủ tục hành chính: Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày).
Mã số TTHC: 1.000502.H42 Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ .
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng |
03 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
|
|
minh (Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài dưới 90 ngày).) Số lượng: 01 bộ |
|
|
Văn phòng |
Văn thư sở |
Vào sổ theo dõi chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
01 giờ |
Mẫu số 05,04 |
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Trưởng phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
|
18 giờ |
Mẫu số: 02,04,05 |
||
Phó Trưởng phòng |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng. |
06 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
||
Trưởng phòng |
Duyệt hồ sơ, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt. |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Phó giám đốc Sở phụ trách |
Ký duyệt chuyển Bộ phận văn thư |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
|
02 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Đến ngày hẹn |
Mẫu số: 04,05,06 |
Mã số TTHC: 1.000502.H42 Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ .
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Hồ sơ bao gồm Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh (Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài dưới 90 ngày).) Số lượng: 01 bộ |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
|
|
- Trưởng phòng QLDN |
- Phòng QLDN chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên Phòng Quản lý doanh nghiệp
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
Chuyển báo cáo Phó trưởng phòng xem xét. |
12 giờ
|
Mẫu số, 02 04,05 |
Phó Trưởng phòng |
Xem xét thẩm định chuyển Trưởng phòng |
04 giờ |
Mẫu số: 02,04,05 |
||
- Trưởng phòng QLDN |
Trình Phó Trưởng ban ký duyệt văn bản |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
||
Lãnh đạo Ban |
Phó Trưởng Ban phụ trách |
Phó Trưởng Ban xem xét, ký duyệt văn bản |
12 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
|
Bước 3 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Cán bộ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Không tính giờ |
Mẫu số: 04,05,06 |
Mã số TTHC: 1.005132.H42 Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Hồ sơ bao gồm |
03 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
|
|
+ 01 bản sao văn bản cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp. + Giấy tờ khác thể hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động theo quy định của nước sở tại;
Số lượng: 01 bộ |
|
|
Văn phòng |
Văn thư sở |
Vào sổ theo dõi chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
01 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
|
Bước 2
|
Phòng Lao động - Việc |
Trưởng phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
02 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên |
|
18 giờ |
Mẫu số: 02,04,05 |
Phó Trưởng phòng |
Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng. |
06 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
||
Trưởng phòng |
Duyệt hồ sơ, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt. |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Phó giám đốc Sở phụ trách |
Ký duyệt chuyển Bộ phận văn thư |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
|
02 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Chuyên viên tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Đến ngày hẹn |
Mẫu số: 04,05,06 |
Mã số TTHC: 1.005132.H42 Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
|
02 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2021/TTBLĐTBXH, cụ thể gồm một trong các giấy tờ sau: + 01 bản sao văn bản cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp. + Giấy tờ khác thể hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động theo quy định của nước sở tại;
Số lượng: 01 bộ |
|
|
|
|
- Trưởng phòng QLDN |
- Phòng QLDN chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Phòng Quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên Phòng Quản lý doanh nghiệp
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
Chuyển báo cáo Phó trưởng phòng xem xét. |
10 giờ
|
Mẫu số, 02 04,05 |
Phó Trưởng phòng |
Xem xét thẩm định chuyển Trưởng phòng |
04 giờ |
Mẫu số: 02,04,05 |
||
- Trưởng phòng QLDN |
Trình Phó Trưởng ban ký duyệt văn bản |
04 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
||
Lãnh đạo Ban |
Phó Trưởng Ban phụ Trách
|
Phó Trưởng Ban xem xét, ký duyệt văn bản |
10 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 3 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
Mẫu số: 04,05 |
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Cán bộ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Không tính giờ |
Mẫu số: 04,05,06 |
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Mã số TTHC 2.001955.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 52 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ TN&TKQ Sở LĐTB&XH |
Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động Các văn bản của người sử dụng lao động có quy định liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất |
04 giờ |
Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 52 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Biên bản góp ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở Nội quy lao động Số lượng: 01 bộ |
|
|
Bước 2 |
Phòng Lao động - Việc làm và BHXH |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
04 giờ |
Mẫu số 05 |
Chuyên viên |
|
30 giờ |
Mẫu 02, 04,05 |
||
Trưởng phòng |
-Trình Lãnh đạo phê duyệt |
06 giờ |
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Phó giám đốc |
- Phê duyệt HS, văn bản. |
06 giờ |
Mẫu số: 05
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
|
02 giờ |
Mẫu số 04, 05 |
Bước 5 |
Trung tâm HCC |
Cán bộ TN&TKQ Sở LĐTB&XH |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
Không tính thời gian |
Mẫu số 04, 05, 06 |
Mã số TTHC 2.001955.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 47 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động Các văn bản của người sử dụng lao động có quy định liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất Biên bản góp ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở Nội quy lao động |
02 giờ |
Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 47 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Số lượng: 01 bộ |
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý doanh nghiệp |
Trưởng phòng |
- Phòng Quản lý doanh nghiệp chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
04 giờ |
Mẫu số 05 |
Chuyên viên Phòng Quản lý doanh nghiệp
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét. |
14 giờ |
Mẫu 02, 04,05 |
||
Phó Trưởng phòng |
Xem xét thẩm định chuyển Trưởng phòng |
07 giờ |
Mẫu số 04, 05 |
||
Trưởng phòng QLDN |
Trình Phó Trưởng Ban ký duyệt văn bản |
04 giờ |
Mẫu số 04, 05 |
||
Lãnh đạo Ban |
Phó Trưởng Ban phụ trách |
Phó Trưởng Ban xem xét, ký duyệt văn bản |
14 giờ |
Mẫu số: 05
|
|
Bước 3 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
Mẫu số 04, 05, 06 |
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Không tính giờ |
Mẫu 01; 02; 03; 04; 05 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Tên thủ tục hành chính:Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Mã số TTHC 2.001661.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC 11 (ngày làm việc) x 08 giờ = 88 giờ.
(UBND cấp xã 03 ngày; Phòng LĐTBXH 05 ngày, UBND huyện 03 ngày)
CQ
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 88 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên tiếp nhận |
Hồ sơ bao gồm |
18giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
CQ
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 88 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
+ Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan công an huyện, thành phố thuộc tỉnh theo quy định tại Khoản 4 Điều 24 của Luật Phòng, chống mua bán người(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu); + Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan giải cứu theo quy định tại Điều 25 của Luật Phòng, chống mua bán người(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu); + Giấy xác nhận nạn nhân của cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra, Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu); |
|
|
CQ
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 88 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
+ Giấy tờ, tài liệu do cơ quan nước ngoài cấp đã được cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc Bộ Ngoại giao Việt Nam hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh người đó là nạn nhân(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu). Số lượng: 01 bộ |
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt văn bản đề nghị, chuyển cán bộ văn thư |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Văn thư |
Cán bộ văn thư |
Vào số, đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
UBND huyện |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
Chuyên viên phòng LĐTBXH |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Chuyên viên phòng LĐTBXH |
|
28 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
||
CQ
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 88 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
Trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp huyện |
Ký văn bản gửi người đứng đầu cơ sở TGXH |
20 giờ
|
Mẫu 04, 05 |
||
Văn thư UBND huyện |
Cán bộ văn thư |
Vào số, đóng dấu, chuyển văn bản cho UBND cấp xã |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Chuyên viên tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Không tính thời gian |
Mẫu 04, 05,06.
|
Phụ lục II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||
1 |
2.000025.H42 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1959/QĐLĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
|
|
||
1 |
1.000502.H42 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
Rà soát quy trình TTHC |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải |
|
|
|
||
|
1.005132.H42 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Lĩnh vực lao động tiền lương, quan hệ lao động |
|
|
||
|
2.001955.H42 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Rà soát quy trình TTHC |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||
1 |
2.001661.H42 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao
động-Thương binh và Xã
hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao độngThương binh và Xã hội |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |