
Phụ lục I
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Mã số TTHC: 1.005398.H42 A. Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2. Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính) như sau:
đ) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
i) Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cung cấp sổ mục kê đất, sổ kiến điền lập trước ngày 18 tháng 12 năm 1980 quy định tại khoản 1 Điều này đang được lưu trữ tại cơ quan mình cho Ủy ban nhân dân cấp xã và người sử dụng đất để phục vụ cho việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
3.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao). 4.Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. |
|
|
Bước 2 |
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
184 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
bản (mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với tổ chức gửi đến Trung tâm phục vụ Hành chính công.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký đơn đăng ký |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Mã số TTHC: 1.005398.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
a) Giấy tờ về quyền được sử dụng đất trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Chính phủ Cách mạng |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
đ) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật;
12 năm 1980 quy định tại khoản 1 Điều này đang được lưu trữ tại cơ quan mình cho Ủy ban nhân dân cấp xã và người sử dụng đất để phục vụ cho việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. k) Một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất nêu tại các điểm a, b, c, d , đ, e, g và h trên đây mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan.
3.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao). 4. Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
240 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký; Báo cáo Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký đơn đăng ký chuyển bộ phận Văn thư đóng dấu |
36 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Mã số TTHC: 1.005398.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
a) Giấy tờ về quyền được sử dụng đất trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
(đ) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật;
12 năm 1980 quy định tại khoản 1 Điều này đang được lưu trữ tại cơ quan mình cho Ủy ban nhân dân cấp xã và người sử dụng đất để phục vụ cho việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. k) Một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất nêu tại các điểm a, b, c, d |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
, đ, e, g và h trên đây mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan.
3.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao). 4. Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
184 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký; Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký đơn đăng ký |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Mã số TTHC: 1.005398.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
a) Giấy tờ về quyền được sử dụng đất trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Chính phủ Cách mạng |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
đ) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật;
12 năm 1980 quy định tại khoản 1 Điều này đang được lưu trữ tại cơ quan mình cho Ủy ban nhân dân cấp xã và người sử dụng đất để phục vụ cho việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. k) Một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất nêu tại các điểm a, b, c, d , đ, e, g và h trên đây mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan.
3.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao). 4. Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
240 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký; Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký đơn đăng ký |
36 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.005398.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 33 (ngày làm việc) x 08 giờ = 264 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa, nhà tình thương gắn liền với đất;
(đ) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật;
12 năm 1980 quy định tại khoản 1 Điều này đang được lưu trữ tại cơ quan mình cho Ủy ban nhân dân cấp xã và người sử dụng đất để phục vụ cho việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đã được thi hành.
3.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao). 4. Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
192 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký đơn đăng ký |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Mã số TTHC: 1.005398.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43 (ngày làm việc) x 08 giờ = 344 giờ Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đ) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật;
12 năm 1980 quy định tại khoản 1 Điều này đang được lưu trữ tại cơ quan mình cho Ủy ban nhân dân cấp xã và người sử dụng đất để phục vụ cho việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành.
3.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao). 4. Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
248 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký; Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký đơn đăng ký |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
72 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Mã số TTHC: 2.001938.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
152 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
- Chuyển bộ phận văn thư đóng dấu + Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Trung tâm PVHCC. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
đất
Mã số TTHC: 1.004238.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
- Đối với trường hợp Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất + Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng. + Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thuê lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
Giấy tờ chứng minh chủ đầu tư đã nộp vào ngân sách số tiền thuê đất mà bên thuê, thuê lại đất đã trả một lần đối với trường hợp thuê, thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và người sử dụng đất thuê, thuê lại đã trả tiền thuê đất một lần trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà người sử dụng đất đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thì hồ sơ đăng ký thế chấp.
+ Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thay đổi thông tin pháp nhân đối 32 với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
12 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận vào Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chứcvà kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Mã số TTHC: 1.004238.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
- Đối với trường hợp Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất + Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng. + Bản gốc Giấy chứng nhậnđã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thuê lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
Giấy tờ chứng minh chủ đầu tư đã nộp vào ngân sách số tiền thuê đất mà bên thuê, thuê lại đất đã trả một lần đối với trường hợp thuê, thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và người sử dụng đất thuê, thuê lại đã trả tiền thuê đất một lần trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà người sử dụng đất đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thì hồ sơ đăng ký thế chấp.
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối 32 với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
60 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận vào Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Mã số TTHC: 1.004238.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) - Đối với trường hợp Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất + Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng. + Bản gốc Giấy chứng nhậnđã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho thuê |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
Giấy tờ chứng minh chủ đầu tư đã nộp vào ngân sách số tiền thuê đất mà bên thuê, thuê lại đất đã trả một lần đối với trường hợp thuê, thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và người sử dụng đất thuê, thuê lại đã trả tiền thuê đất một lần trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà người sử dụng đất đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thì hồ sơ đăng ký thế chấp.
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối 32 với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
12 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký xác nhận vào Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Mã số TTHC: 1.004238.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) - Đối với trường hợp Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất + Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng. + Bản gốc Giấy chứng nhậnđã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
Giấy tờ chứng minh chủ đầu tư đã nộp vào ngân sách số tiền thuê đất mà bên thuê, thuê lại đất đã trả một lần đối với trường hợp thuê, thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và người sử dụng đất thuê, thuê lại đã trả tiền thuê đất một lần trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà người sử dụng đất đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thì hồ sơ đăng ký thế chấp.
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối 32 với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
60 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký xác nhận vào Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Mã số TTHC: 1.004238.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 48 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
+ Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng. + Bản gốc Giấy chứng nhậnđã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 48 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
nghệ cao, khu kinh tế Giấy tờ chứng minh chủ đầu tư đã nộp vào ngân sách số tiền thuê đất mà bên thuê, thuê lại đất đã trả một lần đối với trường hợp thuê, thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và người sử dụng đất thuê, thuê lại đã trả tiền thuê đất một lần trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà người sử dụng đất đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thì hồ sơ đăng ký thế chấp. - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối 32 với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 48 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
UBND xã |
|
|
|
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
16 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký xác nhận vào Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhânnộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Mã số TTHC: 1.004238.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 128 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
+ Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng. + Bản gốc Giấy chứng nhậnđã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 128 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế Giấy tờ chứng minh chủ đầu tư đã nộp vào ngân sách số tiền thuêđất mà bên thuê, thuê lại đất đã trả một lần đối với trường hợp thuê, thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và người sử dụng đất thuê, thuê lại đã trả tiền thuê đất một lần trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà người sử dụng đất đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thì hồ sơ đăng ký thế chấp. - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối 32 với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 128 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
UBND xã |
|
|
|
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
64 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận vào Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
a1. Đối với tổ chức không có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận đề nghị chứng nhận biến động trên trang 4 của Giấy chứng
nhận:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
8 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
3. Một trong các giấy tờ liên quan đến nội dung biến động:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký thay đổi vào Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với tổ chức được giao đất (có nhu cầu cấp mới GCN):
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tâm phục vụ Hành chính công.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a3. Đối với tổ chức thuê đất trả tiền một lần và trả tiền hàng năm (có nhu cầu cấp mới GCN):
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
20 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tâm phục vụ Hành chính công.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
- Xác định đơn giá thuê đất chuyển văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo với tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng đăng ký đất đai |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Mã số TTHC: 1.004227.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
a1. Đối với tổ chức không có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận đề nghị chứng nhận biến động trên trang 4 của Giấy chứng
nhận:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
3. Một trong các giấy tờ liên quan đến nội dung biến động:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
96 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký thay đổi vào Giấy chứng nhận chuyển cho Cán bộ thẩm định hồ sơ |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với tổ chức được giao đất (có nhu cầu cấp mới GCN):
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
100 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tâm phục vụ Hành chính công.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a3. Đối với tổ chức thuê đất trả tiền một lần và trả tiền hàng năm (có nhu cầu cấp mới GCN):
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
- Xác định đơn giá thuê đất chuyển văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất
|
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ dự thảo Hợp đồng thuê đất thông báo với tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai. |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Mã số TTHC: 1.004227.H42
a. Trường hợp tiếp nhận tại Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ a2.1. Đối với hộ gia đình cá nhân được giao đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thuận thay đổi hạn chế của người có quyền lợi liên quan, được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận;
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). |
28 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký thay đổi vào Giấy chứng nhận hoặc ký Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2.2. Đối với hộ gia đình cá nhân được giao đất có nhu cầu chỉnh lý trang 4 Giấy chứng nhận:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
52 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký thay đổi vào Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2.3. Đối với hộ gia đình cá nhân thuê đất trả tiền một lần và trả tiền hàng năm:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). |
24 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Gửi thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi cho chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo với hộ gia đình cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển Hợp đồng thuê đất cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập, in giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 9 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ hộ gia đinh cá nhân vàkết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Mã số TTHC: 1.004227.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ a2.1. Đối với hộ gia đình cá nhân được giao đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thuận thay đổi hạn chế của người có quyền lợi liên quan, được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận;
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). |
64 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký thay đổi vào Giấy chứng nhận hoặc ký Phiếu trình trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2.2. Đối với hộ gia đình cá nhân được giao đất có nhu cầu chỉnh lý trang 4 Giấy chứng nhận:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thể hiện nội dung thay đổi đối |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
với trường hợp thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận. - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
100 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký thay đổi vào Giấy chứng nhận |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2.3. Đối với hộ gia đình cá nhân thuê đất trả tiền một lần và trả tiền hàng năm:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thành viên khác trong hộ; trường hợp thay đổi người đại diện là chủ hộ gia đình thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin về chủ hộ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
với trường hợp thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận. - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi cho chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo với hộ gia đình cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển Hợp đồng thuê đất cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập, in giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
30 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 8 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 9 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ hộ gia đinh cá nhân vàkết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
b. Trường hợp tiếp nhận tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Mã số TTHC: 1.004227.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ b1. Đối với hộ gia đình cá nhân được giao đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
khác trong hộ; trường hợp thay đổi người đại diện là chủ hộ gia đình thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin về chủ hộ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). |
32 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |