Trực tuyến: 2
Hôm nay: 150
Hôm qua: 0
Phụ lục I
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Mã số TTHC: 1.005398.H42 A. Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2. Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính) như sau:
đ) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
i) Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cung cấp sổ mục kê đất, sổ kiến điền lập trước ngày 18 tháng 12 năm 1980 quy định tại khoản 1 Điều này đang được lưu trữ tại cơ quan mình cho Ủy ban nhân dân cấp xã và người sử dụng đất để phục vụ cho việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
3.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao). 4.Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. |
|
|
Bước 2 |
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
184 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
bản (mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với tổ chức gửi đến Trung tâm phục vụ Hành chính công.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký đơn đăng ký |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Mã số TTHC: 1.005398.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
a) Giấy tờ về quyền được sử dụng đất trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Chính phủ Cách mạng |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
đ) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật;
12 năm 1980 quy định tại khoản 1 Điều này đang được lưu trữ tại cơ quan mình cho Ủy ban nhân dân cấp xã và người sử dụng đất để phục vụ cho việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. k) Một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất nêu tại các điểm a, b, c, d , đ, e, g và h trên đây mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan.
3.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao). 4. Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
240 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký; Báo cáo Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký đơn đăng ký chuyển bộ phận Văn thư đóng dấu |
36 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Mã số TTHC: 1.005398.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
a) Giấy tờ về quyền được sử dụng đất trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
(đ) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật;
12 năm 1980 quy định tại khoản 1 Điều này đang được lưu trữ tại cơ quan mình cho Ủy ban nhân dân cấp xã và người sử dụng đất để phục vụ cho việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. k) Một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất nêu tại các điểm a, b, c, d |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
, đ, e, g và h trên đây mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan.
3.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao). 4. Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
184 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký; Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký đơn đăng ký |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Mã số TTHC: 1.005398.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
a) Giấy tờ về quyền được sử dụng đất trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Chính phủ Cách mạng |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
đ) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật;
12 năm 1980 quy định tại khoản 1 Điều này đang được lưu trữ tại cơ quan mình cho Ủy ban nhân dân cấp xã và người sử dụng đất để phục vụ cho việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. k) Một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất nêu tại các điểm a, b, c, d , đ, e, g và h trên đây mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan.
3.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao). 4. Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
240 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký; Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký đơn đăng ký |
36 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.005398.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 33 (ngày làm việc) x 08 giờ = 264 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa, nhà tình thương gắn liền với đất;
(đ) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật;
12 năm 1980 quy định tại khoản 1 Điều này đang được lưu trữ tại cơ quan mình cho Ủy ban nhân dân cấp xã và người sử dụng đất để phục vụ cho việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đã được thi hành.
3.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao). 4. Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
192 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký đơn đăng ký |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Mã số TTHC: 1.005398.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43 (ngày làm việc) x 08 giờ = 344 giờ Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đ) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật;
12 năm 1980 quy định tại khoản 1 Điều này đang được lưu trữ tại cơ quan mình cho Ủy ban nhân dân cấp xã và người sử dụng đất để phục vụ cho việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành.
3.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao). 4. Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
248 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký; Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký đơn đăng ký |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
72 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Mã số TTHC: 2.001938.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
152 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
- Chuyển bộ phận văn thư đóng dấu + Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Trung tâm PVHCC. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
đất
Mã số TTHC: 1.004238.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
- Đối với trường hợp Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất + Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng. + Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thuê lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
Giấy tờ chứng minh chủ đầu tư đã nộp vào ngân sách số tiền thuê đất mà bên thuê, thuê lại đất đã trả một lần đối với trường hợp thuê, thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và người sử dụng đất thuê, thuê lại đã trả tiền thuê đất một lần trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà người sử dụng đất đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thì hồ sơ đăng ký thế chấp.
+ Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thay đổi thông tin pháp nhân đối 32 với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
12 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận vào Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chứcvà kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Mã số TTHC: 1.004238.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
- Đối với trường hợp Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất + Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng. + Bản gốc Giấy chứng nhậnđã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thuê lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
Giấy tờ chứng minh chủ đầu tư đã nộp vào ngân sách số tiền thuê đất mà bên thuê, thuê lại đất đã trả một lần đối với trường hợp thuê, thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và người sử dụng đất thuê, thuê lại đã trả tiền thuê đất một lần trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà người sử dụng đất đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thì hồ sơ đăng ký thế chấp.
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối 32 với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
60 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận vào Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Mã số TTHC: 1.004238.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) - Đối với trường hợp Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất + Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng. + Bản gốc Giấy chứng nhậnđã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho thuê |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
Giấy tờ chứng minh chủ đầu tư đã nộp vào ngân sách số tiền thuê đất mà bên thuê, thuê lại đất đã trả một lần đối với trường hợp thuê, thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và người sử dụng đất thuê, thuê lại đã trả tiền thuê đất một lần trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà người sử dụng đất đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thì hồ sơ đăng ký thế chấp.
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối 32 với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
12 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký xác nhận vào Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Mã số TTHC: 1.004238.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) - Đối với trường hợp Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất + Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng. + Bản gốc Giấy chứng nhậnđã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
Giấy tờ chứng minh chủ đầu tư đã nộp vào ngân sách số tiền thuê đất mà bên thuê, thuê lại đất đã trả một lần đối với trường hợp thuê, thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và người sử dụng đất thuê, thuê lại đã trả tiền thuê đất một lần trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà người sử dụng đất đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thì hồ sơ đăng ký thế chấp.
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối 32 với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
60 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký xác nhận vào Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Mã số TTHC: 1.004238.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 48 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
+ Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng. + Bản gốc Giấy chứng nhậnđã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 48 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
nghệ cao, khu kinh tế Giấy tờ chứng minh chủ đầu tư đã nộp vào ngân sách số tiền thuê đất mà bên thuê, thuê lại đất đã trả một lần đối với trường hợp thuê, thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và người sử dụng đất thuê, thuê lại đã trả tiền thuê đất một lần trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà người sử dụng đất đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thì hồ sơ đăng ký thế chấp. - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối 32 với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 48 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
UBND xã |
|
|
|
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
16 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký xác nhận vào Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhânnộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Mã số TTHC: 1.004238.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 128 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
+ Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng. + Bản gốc Giấy chứng nhậnđã cấp đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 128 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế Giấy tờ chứng minh chủ đầu tư đã nộp vào ngân sách số tiền thuêđất mà bên thuê, thuê lại đất đã trả một lần đối với trường hợp thuê, thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và người sử dụng đất thuê, thuê lại đã trả tiền thuê đất một lần trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà người sử dụng đất đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thì hồ sơ đăng ký thế chấp. - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối 32 với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 128 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
UBND xã |
|
|
|
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
64 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận vào Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
a1. Đối với tổ chức không có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận đề nghị chứng nhận biến động trên trang 4 của Giấy chứng
nhận:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
8 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
3. Một trong các giấy tờ liên quan đến nội dung biến động:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký thay đổi vào Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với tổ chức được giao đất (có nhu cầu cấp mới GCN):
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tâm phục vụ Hành chính công.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a3. Đối với tổ chức thuê đất trả tiền một lần và trả tiền hàng năm (có nhu cầu cấp mới GCN):
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
20 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tâm phục vụ Hành chính công.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
- Xác định đơn giá thuê đất chuyển văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo với tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng đăng ký đất đai |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Mã số TTHC: 1.004227.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
a1. Đối với tổ chức không có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận đề nghị chứng nhận biến động trên trang 4 của Giấy chứng
nhận:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
3. Một trong các giấy tờ liên quan đến nội dung biến động:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
96 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký thay đổi vào Giấy chứng nhận chuyển cho Cán bộ thẩm định hồ sơ |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với tổ chức được giao đất (có nhu cầu cấp mới GCN):
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
100 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tâm phục vụ Hành chính công.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a3. Đối với tổ chức thuê đất trả tiền một lần và trả tiền hàng năm (có nhu cầu cấp mới GCN):
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
- Xác định đơn giá thuê đất chuyển văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất
|
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ dự thảo Hợp đồng thuê đất thông báo với tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai. |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Mã số TTHC: 1.004227.H42
a. Trường hợp tiếp nhận tại Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ a2.1. Đối với hộ gia đình cá nhân được giao đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thuận thay đổi hạn chế của người có quyền lợi liên quan, được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận;
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). |
28 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký thay đổi vào Giấy chứng nhận hoặc ký Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2.2. Đối với hộ gia đình cá nhân được giao đất có nhu cầu chỉnh lý trang 4 Giấy chứng nhận:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
52 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký thay đổi vào Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2.3. Đối với hộ gia đình cá nhân thuê đất trả tiền một lần và trả tiền hàng năm:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). |
24 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Gửi thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi cho chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo với hộ gia đình cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển Hợp đồng thuê đất cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập, in giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 9 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ hộ gia đinh cá nhân vàkết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Mã số TTHC: 1.004227.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ a2.1. Đối với hộ gia đình cá nhân được giao đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thuận thay đổi hạn chế của người có quyền lợi liên quan, được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận;
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). |
64 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký thay đổi vào Giấy chứng nhận hoặc ký Phiếu trình trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2.2. Đối với hộ gia đình cá nhân được giao đất có nhu cầu chỉnh lý trang 4 Giấy chứng nhận:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thể hiện nội dung thay đổi đối |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
với trường hợp thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận. - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
100 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký thay đổi vào Giấy chứng nhận |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2.3. Đối với hộ gia đình cá nhân thuê đất trả tiền một lần và trả tiền hàng năm:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thành viên khác trong hộ; trường hợp thay đổi người đại diện là chủ hộ gia đình thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin về chủ hộ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
với trường hợp thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận. - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi cho chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo với hộ gia đình cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển Hợp đồng thuê đất cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập, in giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
30 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 8 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 9 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ hộ gia đinh cá nhân vàkết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
b. Trường hợp tiếp nhận tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Mã số TTHC: 1.004227.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ b1. Đối với hộ gia đình cá nhân được giao đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
khác trong hộ; trường hợp thay đổi người đại diện là chủ hộ gia đình thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin về chủ hộ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). |
32 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
22 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
b2. Đối với hộ gia đình cá nhân được giao đất có nhu cầu chỉnh lý trang 4 Giấy chứng nhận:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
56 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký thay đổi vào Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
b3. Đối với hộ gia đình cá nhân thuê đất trả tiền một lần và trả tiền hàng năm:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
28 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi cho chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo với hộ gia đình cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển Hợp đồng thuê đất cho Chi nhánh Văn phòngĐăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập, in giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận. |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 9 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 10 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ hộ gia đinh cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Mã số TTHC: 1.004227.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 (ngày làm việc) x 08 giờ = 184 giờ b1. Đối với hộ gia đình cá nhân được giao đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
- Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên; |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
64 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
46 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Cập nhật bổ sung việc cấp Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
b2. Đối với hộ gia đình cá nhân được giao đất có nhu cầu chỉnh lý trang 4 Giấy chứng nhận:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
khai thác, sử dụng thông tin về chủ hộ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). |
104 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký thay đổi vào Giấy chứng nhận chuyển bộ phận Văn thư đóng dấu |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
b3. Đối với hộ gia đình cá nhân thuê đất trả tiền một lần và trả tiền hàng năm:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Mã số TTHC: 1.004227.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
khai thác, sử dụng thông tin về chủ hộ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
52 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi cho chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo với hộ gia đình cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển Hợp đồng thuê đất cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập, in giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
30 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ hộ gia đinh cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
5. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
Mã số TTHC: 1.004221.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến A. Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05 , 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Báo cáo Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận trên Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chứcvà kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
Mã số TTHC: 1.004221.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
|
8 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế. - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
104 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận trên Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
Mã số TTHC: 1.004221.H42
Trường hợp 1:Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,0 5, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đất liền kề.
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận trên Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhânnộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
Mã số TTHC: 1.004221.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
8 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
104 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký xác nhận trên Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo chohộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
Mã số TTHC: 1.004221.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
52 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận trên Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 (ngày làm việc) x 08 giờ = 184 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chuyên viên chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
112 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký xác nhận trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
6. Tên thủ tục hành chính: Tách thửa hoặc hợp thửa đất Mã số TTHC: 1.004203.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến A. Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
88 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc. Tên thủ tục hành chính: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Mã số TTHC: 1.004203.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
148 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Trung tâm PVHCC. |
|
|
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chứcvà kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Tên thủ tục hành chính: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Mã số TTHC: 1.004203.H42
a. Trường hợp tiếp nhận tại Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện: a1. Đối với hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cấp đổi GCN:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
|
|
định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
56 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
|
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với hộ gia đình cá nhân có nhu cầu chỉnh lý trang 4 GCN:
Tên thủ tục hành chính: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Mã số TTHC: 1.004203.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
+ Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
76 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Bản trích đo thửa đất và trích lục bản đồ địa chính thửa đất chuyển cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Cập nhật bổ sung việc tách hợp thửa đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện. |
|
|
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Viên chức |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc. Tên thủ tục hành chính: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Mã số TTHC: 1.004203.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ a1. Đối với hộ gia đình cá nhân có nhu cầu cấp đổi GCN:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
96 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận. |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
|
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
54 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Đóng dấu thu hồi vào Giấy chứng nhận cũ, chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với hộ gia đình cá nhân có nhu cầu chỉnh lý trang 4 GCN:
Tên thủ tục hành chính: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Mã số TTHC: 1.004203.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
148 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Bản trích đo thửa đất và trích lục bản đồ địa chính thửa đất mới tách hợp chuyển cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Cập nhật bổ sung việc tách hợp thửa đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện. |
|
|
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
b. Trường hợp tiếp nhận tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã:
Tên thủ tục hành chính: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Mã số TTHC: 1.004203.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ b1. Đối với hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cấp đổi GCN:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
|
|
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
60 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04 , 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cánhânnộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a1.2. Đối với hộ gia đình cá nhân có nhu cầu chỉnh lý trang 4 GCN:
Tên thủ tục hành chính: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Mã số TTHC: 1.004203.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
80 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Bản trích đo thửa đất và trích lục bản đồ địa chính thửa đất mới tách hợp thửa đất chuyển cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Cập nhật bổ sung việc tách hợp thửa đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Bộ phận TN&TKQ của cấp xã. |
|
|
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc. Tên thủ tục hành chính: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Mã số TTHC: 1.004203.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 (ngày làm việc) x 08 giờ = 224 giờ a1.1. Đối với hộ gia đình cá nhân có nhu cầu cấp đổi GCN:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
|
|
|
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
100 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
|
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
54 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Đóng dấu thu hồi vào Giấy chứng nhận cũ, chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với hộ gia đình cá nhân có nhu cầu chỉnh lý trang 4 GCN:
Tên thủ tục hành chính: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Mã số TTHC: 1.004203.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức, cơ sở tôn giáo đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
152 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Bản trích đo thửa đất và trích lục bản đồ địa chính thửa đất mới tách hợp thửa đất chuyển cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Mã số TTHC: 1.004199.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến A. Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
32 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
92 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chứcvà kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Mã số TTHC: 1.004199.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho người sử dụng đất và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc
Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Mã số TTHC: 1.004199.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước 2 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản (mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với tổ chức gửi đến Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện. |
56 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên thẩmđịnh hồ sơ |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
36 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Đóng dấu thu hồi vào Giấy chứng nhận cũ, chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện. |
|
|
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho người sử dụng đất và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Mã số TTHC: 1.004199.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
(mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với tổ chức gửi đến Bộ phận TN&TKQ của cấp xã.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
20 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Bộ phận TN&TKQ của cấp xã. |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho người sử dụng đất và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc
Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Mã số TTHC: 1.004199.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 3 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
56 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên thẩmđịnh hồ sơ |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
36 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Đóng dấu thu hồi vào Giấy chứng nhận cũ, chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Bộ phận TN&TKQ của cấp xã. |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho người sử dụng đất và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
8. Tên thủ tục hành chính: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp Mã số TTHC: 1.004193.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến A. Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ a1. Đối với Giấy chứng nhận do UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường cấp:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
|
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
- Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. |
32 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
+ Lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; + Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với Giấy chứng nhận do Văn phòng Đăng ký đất đai cấp:
Tên thủ tục hành chính: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
Mã số TTHC: 1.004193.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; |
52 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc
Tên thủ tục hành chính: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp Mã số TTHC: 1.004193.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ a1. Đối với Giấy chứng nhận do UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường cấp:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (160 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sơ nộp hồ sơ trực tuyến).
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,0 5, 06
|
Bước 2 |
|
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
- Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. |
72 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (160 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
+ Lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; + Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (160 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 6 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với Giấy chứng nhận do Văn phòng Đăng ký đất đai cấp:
Tên thủ tục hành chính: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
Mã số TTHC: 1.004193.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (160 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sơ nộp hồ sơ trực tuyến).
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,0 5, 06
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; |
112 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (160 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân (Đối với giấy chứng nhận đã cấp sai sót đối với các trường hợp cấp Giấy chứng nhận quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định 10/2023/NĐ-CP
Tên thủ tục hành chính: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
Mã số TTHC: 1.004193.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,0 5, 06
|
Bước 2 |
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. |
32 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
|
+ Lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; + Lập hồ sơ trình Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đã đính chính sai sót cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo chohộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp Mã số TTHC: 1.004193.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04 ,05, 06
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
- Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. |
76 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; + Lập hồ sơ trình Văn phòng Đăng ký đất thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
46 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đã đính chính sai sót cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp Mã số TTHC: 1.004193.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04 ,05, 06
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. |
36 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
+ Lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; + Lập hồ sơ trình Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đã đính chính sai sót cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Cập nhật chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp Mã số TTHC: 1.004193.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 (ngày làm việc) x 08 giờ = 184 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04 ,05, 06
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
+ Lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; + Lập hồ sơ trình Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; |
80 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
46 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đã đính chính sai sót cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
9. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Mã số TTHC: 1.011616.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ (Cắt giảm thời gian thực hiện là 40 giờ), Tổng thời gian thực hiện = 200 giờ a1. Đối với tổ chức được giao đất:
a1.1. Đối với tổ chức đề nghị được giao đất
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1:. Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK;
7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2:.Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
diện tích đất tăng thêm theo quy định tại Khoản 2 Điều 82 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thì nộp bản gốc Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, văn bản về việc chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất của diện tích đất tăng thêm. Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
7. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám |
Ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
đốc Sở |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất cho Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận. |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Trung tâm PVHCC |
|
|
Bước 12 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a1.2. Đối với tổ chức đã có Quyết định thu hồi đất, giao đất nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
76 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
Môi trường ký Giấy chứng nhận qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ.
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận. |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 6 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với tổ chức được thuê đất:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Mã số TTHC: 1.011616.H42 a2.1. Đối với tổ chức đề nghị được thuê đất.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1:. Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính). |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2:.Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
7. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp đăng ký quyền sử |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và Giao đất; Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 12 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
- Hoàn thiện hồ sơ, Phiếu trình Trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - Báo cáo Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 13 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, kiểm tra Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, Ký Giấy chứng nhận, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2.2. Đối với trường hợp đã có Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
76 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
- Hoàn thiện hồ sơ, Phiếu trình Trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - Báo cáo Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, kiểm tra Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, Ký Giấy chứng nhận, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Văn phòng Đăng ký đất |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
đai |
|
liệu đất đai.
|
|
|
Bước 16 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Mã số TTHC: 1.011616.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và giờ thực hiện) Tổng cắt giảm là 40 giờ thời gian thực hiện = 280 giờ a1. Đối với tổ chức được giao đất: a1.1. Đối với tổ chức đề nghị được giao đất.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1:. Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính).
7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2:.Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
diện tích đất tăng thêm theo quy định tại Khoản 2 Điều 82 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thì nộp bản gốc Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, văn bản về việc chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất của diện tích đất tăng thêm. Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
7. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
76 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
hoặc Phó Giám đốc Sở |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất cho Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đổ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Văn phòng Đăng ký đất |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
đai |
|
định.
|
|
|
Bước 12 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a1.2. Đối với tổ chức đã có Quyết định thu hồi đất, giao đất nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
124 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
Môi trường ký Giấy chứng nhận qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ.
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận. |
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 6 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với tổ chức được thuê đất:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Mã số TTHC: 1.011616.H42 a2.1. Đối với tổ chức đề nghị được thuê đất.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1:. Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính). |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2:.Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
7. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp đăng ký quyền sử |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất cho Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và Giao đất; Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đổ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Bước 12 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
- Hoàn thiện hồ sơ, Phiếu trình Trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - Báo cáo Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 13 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, kiểm tra Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, Ký Giấy chứng nhận, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2.2. Đối với trường hợp đã có Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
96 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
- Hoàn thiện hồ sơ, Phiếu trình Trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - Báo cáo Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, kiểm tra Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, Ký Giấy chứng nhận, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Văn phòng Đăng ký đất |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
36 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
đai |
|
liệu đất đai.
|
|
|
Bước 16 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
Mã số TTHC: 2.000983.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ a1. Đối với tổ chức được giao đất:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1: Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính).
7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2:.Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
43/2014/NĐ-CP thì nộp bản gốc Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
sử dụng đất hoặc hợp đồng, văn bản về việc chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất của diện tích đất tăng thêm. Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
7. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
64 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất cho Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
định.
|
|
|
Bước 12 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với tổ chức được thuê đất:
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
Mã số TTHC: 2.000983.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1:. Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính). |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2:.Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
7. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp đăng ký quyền sử |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Đo đạc, bản đồ |
|
ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
|
|
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và Giao đất; Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Bước 12 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
- Hoàn thiện hồ sơ, Phiếu trình Trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - Báo cáo Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, kiểm tra Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, Ký Giấy chứng nhận, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
Mã số TTHC: 2.000983.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ a1. Đối với tổ chức được giao đất:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1:. Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính).
7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2:.Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
43/2014/NĐ-CP thì nộp bản gốc Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
sử dụng đất hoặc hợp đồng, văn bản về việc chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất của diện tích đất tăng thêm. Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
7. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
92 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất cho Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đổ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 11 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với tổ chức được thuê đất:
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
Mã số TTHC: 2.000983.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1:. Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính). |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2:.Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
7. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp đăng ký quyền sử |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
56 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh |
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Đo đạc, bản đồ |
|
ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
|
|
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất cho Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đổ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Bước 12 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
- Hoàn thiện hồ sơ, Phiếu trình Trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - Báo cáo Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 13 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, kiểm tra Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, Ký Giấy chứng nhận, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
11. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.002255.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ a1. Đối với tổ chức được giao đất:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (bản sao giấy tờ đã công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính)
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
64 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất cho Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 9 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với tổ chức được thuê đất:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính)
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và giao đất; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Bước 12 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
- Hoàn thiện hồ sơ, Phiếu trình Trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - Báo cáo Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 13 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, kiểm tra Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, Ký Giấy chứng nhận, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 16 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.002255.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ a1. Đối với tổ chức được giao đất:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (bản sao giấy tờ đã công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính)
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
92 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất. |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất cho Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đổ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
đai |
|
|
|
|
Bước 9 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
12. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. Mã số TTHC: 2.000976.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến A. Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
d) Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đ) Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về tài sản gắn liền với đất (nếu có). Trường hợp 1: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là nhà ở: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; 2. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở đối với trường hợp tài sản là nhà ở (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính); 3 Hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập tài sản được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu nhà ở không đồng thời là người sử dụng đất ở. Trường hợp 2: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; 2. Một trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (bản sao giấy tờ đã công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính); 3. Văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
công trình đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu công trình xây dựng không đồng thời là người sử dụng đất. Trường hợp 3: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là rừng sản xuất là rừng trồng
Trường hợp 4: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là cây lâu năm:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu cây lâu năm không đồng thời là người sử dụng đất. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+Xử lý, thẩm định hồ sơ. +Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05, |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. Mã số TTHC: 2.000976.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
d) Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đ) Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về tài sản gắn liền với đất (nếu có). Trường hợp 1: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là nhà ở: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; 2. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở đối với trường hợp tài sản là nhà ở (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính); 3. Hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập tài sản được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu nhà ở không đồng thời là người sử dụng đất ở. Trường hợp 2: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; 2. Một trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (bản sao giấy tờ đã công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính); 3. Văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
công trình đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu công trình xây dựng không đồng thời là người sử dụng đất. Trường hợp 3: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là rừng sản xuất là rừng trồng
Trường hợp 4: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là cây lâu năm:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu cây lâu năm không đồng thời là người sử dụng đất. |
|
|
Bước 3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+Xử lý, thẩm định hồ sơ. +Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
72 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05, |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05, |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận |
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 , |
||
Lãnh đạo |
Trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
|
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05, |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
Mã số TTHC: 2.000976.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
d) Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đ) Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về tài sản gắn liền với đất (nếu có). Trường hợp 1: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là nhà ở: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; 2. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở đối với trường hợp tài sản là nhà ở (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính); 3. Hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập tài sản được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu nhà ở không đồng thời là người sử dụng đất ở. Trường hợp 2: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; 2. Một trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (bản sao giấy tờ đã công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính); 3. Văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
công trình đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu công trình xây dựng không đồng thời là người sử dụng đất. Trường hợp 3: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là rừng sản xuất là rừng trồng
Trường hợp 4: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là cây lâu năm: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; 2.Một trong giấy tờ sau đây đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính); 3. Văn bản thoả thuận của người sử dụng đất cho phép sử dụng đất để trồng cây lâu năm đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu cây lâu năm không đồng thời là người sử dụng đất. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+Xử lý, thẩm định hồ sơ. +Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
32 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. - Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận; Biên tập Giấy chứng nhận; trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận. |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận. |
36 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05, |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. Mã số TTHC: 2.000976.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
d) Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đ) Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về tài sản gắn liền với đất (nếu có). Trường hợp 1: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là nhà ở: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; 2. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở đối với trường hợp tài sản là nhà ở (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính); 3. Hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập tài sản được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu nhà ở không đồng thời là người sử dụng đất ở. Trường hợp 2: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; 2. Một trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (bản sao giấy tờ đã công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính); 3. Văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
công trình đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu công trình xây dựng không đồng thời là người sử dụng đất. Trường hợp 3: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là rừng sản xuất là rừng trồng
Trường hợp 4: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là cây lâu năm:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu cây lâu năm không đồng thời là người sử dụng đất. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. +Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
72 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. - Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận; Biên tập Giấy chứng nhận; trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận. |
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho chuyên viên thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05, |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
Mã số TTHC: 2.000976.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
d) Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đ) Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về tài sản gắn liền với đất (nếu có). Trường hợp 1: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là nhà ở:
Trường hợp 2: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
trình đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu công trình xây dựng không đồng thời là người sử dụng đất. Trường hợp 3: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là rừng sản xuất là rừng trồng
Trường hợp 4: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là cây lâu năm:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
pháp luật về đất đai đối với trường hợp chủ sở hữu cây lâu năm không đồng thời là người sử dụng đất. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). +Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. - Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận; Biên tập Giấy chứng nhận; trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận. |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
36 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho chuyên viên thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05, |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thìthời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 (ngày làm việc) x 08 giờ = 224 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
|
|
|
đ) Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về tài sản gắn liền với đất (nếu có). Trường hợp 1: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là nhà ở:
Trường hợp 2: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng:
Trường hợp 3: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là rừng sản xuất là rừng trồng 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở |
|
|
|
|
|
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK;
Trường hợp 4: Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là cây lâu năm:
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). +Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
76 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 5
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. - Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận; Biên tập Giấy chứng nhận; trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
48 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
16 giờ |
|
||
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho chuyên viên thẩm định hồ sơ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05, |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
13. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở.
Mã số TTHC: 1.002273.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến A. Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư. |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
* Thành phần hồ sơ đối với Chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản không phải là dự án phát triển nhà ở:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
công trình hoặc chấp thuận kết quả nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình đưa vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng; danh sách các tài sản (công trình, hạng mục công trình, phần diện tích của hạng mục công trình) gồm các thông tin tên của tài sản, diện tích đất, diện tích xây dựng sử dụng chung, sử dụng riêng của từng tài sản. * Thành phần hồ sơ đối với người mua nhà là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). +Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
60 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
định của pháp luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở.
Mã số TTHC: 1.002273.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
* Thành phần hồ sơ đối với Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở:
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
có thẩm quyền; chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của chủ dự án phát triển nhà ở (trừ trường hợp được miễn hoặc chậm nộp theo quy định của pháp luật).
* Thành phần hồ sơ đối với Chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản không phải là dự án phát triển nhà ở:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
* Thành phần hồ sơ đối với người mua nhà là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+Xử lý, thẩm định hồ sơ. +Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). +Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
108 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. - Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc lập hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
ký ký Giấy đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận; Biên tập Giấy chứng nhận. - Báo cáo Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở.
Mã số TTHC: 1.002273.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) * Thành phần hồ sơ đối với Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở:
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
* Thành phần hồ sơ đối với Chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản không phải là dự án phát triển nhà ở:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
phần diện tích của hạng mục công trình) gồm các thông tin tên của tài sản, diện tích đất, diện tích xây dựng sử dụng chung, sử dụng riêng của từng tài sản. * Thành phần hồ sơ đối với người mua nhà là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+Xử lý, thẩm định hồ sơ. +Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). +Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
UBND cấp huyện |
|
|
|
|
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở.
Mã số TTHC: 1.002273.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
* Thành phần hồ sơ đối với Chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản không phải là dự án phát triển nhà ở:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
công trình, phần diện tích của hạng mục công trình) gồm các thông tin tên của tài sản, diện tích đất, diện tích xây dựng sử dụng chung, sử dụng riêng của từng tài sản. * Thành phần hồ sơ đối với người mua nhà là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). +Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
72 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
44 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
TN&TKQ của UBND cấp huyện |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở. Mã số TTHC: 1.002273.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hoặc bản vẽ thiết kế mặt bằng có kích thước các cạnh của từngcăn hộ đã bán phù hợp với hiện trạngxây dựng và hợp đồng đã ký; danh sách các căn hộ, công trình xây dựng để bán (có các thông tin số hiệu căn hộ, diện tích đất, diện tích xây dựng và diện tích sử dụng chung, riêng của từng căn hộ); trường hợp nhà chung cư thì sơ đồ phải thể hiện phạm vi (kích thước, diện tích) phần đất sử dụng chung của các chủ căn hộ, mặt bằng xây dựng nhà chung cư, mặt bằng của từng tầng, từng căn hộ. 5. Báo cáo kết quả thực hiện dự án. * Thành phần hồ sơ đối với Chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản không phải là dự án phát triển nhà ở:
* Thành phần hồ sơ đối với người mua nhà là tổ chức, |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). +Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở.
Mã số TTHC: 1.002273.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 (ngày làm việc) x 08 giờ = 224 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
* Thành phần hồ sơ đối với Chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản không phải là dự án phát triển nhà ở:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
* Thành phần hồ sơ đối với người mua nhà là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
76 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
44 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
|
|
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
14. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
Mã số TTHC: 1.002993.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến A. Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(cắt giảm thời gian thực hiện là 24 giờ). Tổng thời gian thực hiện = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ) - Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền, + Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số |
2 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
09/ĐK; + Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định; - Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định, hồ sơ gồm có: + Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; + Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; + Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). +Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
32 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
nhận chuyển quyền. Biên tập Giấy chứng nhận
|
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Trung tâm PVHCC |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
Mã số TTHC: 1.002993.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
(cắt giảm thời gian thực hiện là 24 giờ) Tổng thời gian thực hiện = 136 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ) - Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền, + Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Mẫu số 09/ĐK; + Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định; - Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định, hồ sơ gồm có: + Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đấttheo Mẫu số 09/ĐK; + Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; + Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
68 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Trung tâm PVHCC |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(cắt giảm thời gian thực hiện là 24 giờ) Tổng thời gian thực hiện = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) - Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền, + Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; + Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định; - Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định, hồ sơ gồm có: |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; + Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; + Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
20 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. - Hoàn thiện hồ sơ trình Văn phòng Đăng ký đất đai quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp không nộp Giấy chứng nhận để làm thủ tục đồng thời cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mới cho bên nhận chuyển quyền.Biên tập Giấy chứng nhận. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp không nộp Giấy chứng nhận để làm thủ tục đồng thời ký Giấy chứng nhận mới |
14 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhânnộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
Mã số TTHC: 1.002993.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
(cắt giảm thời gian thực hiện là 24 giờ) Tổng thời gian thực hiện = 136 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) - Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền, + Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Mẫu số 09/ĐK; + Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định; - Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định, hồ sơ gồm có: + Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; + Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; + Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
36 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 4 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp không nộp Giấy chứng nhận để làm thủ tục đồng thời ký Giấy chứng nhận mới |
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho chi nhánh Văn phòng Đăng kýđất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi Quyết định hủy Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận mới; Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhânnộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
Mã số TTHC: 1.002993.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
(cắt giảm thời gian thực hiện là 24 giờ) Tổng thời gian thực hiện = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) - Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền, + Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; + Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định; - Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định, hồ sơ gồm có: |
16 giờ
|
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; + Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; + Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền. |
|
|
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. +Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
24 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
- Xác định gửi thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (qua tin nhắn SMS, qua thông báo tới địa chỉ người sử dụng đất). |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Sau khi người sử dụng đất hoàn thành nghĩa vụ tài chính, cơ quan thuế có trách nhiệm chuyển hồ sơ kèm theo biên lai thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Bước 5 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp không nộp Giấy chứng nhận để làm thủ tục đồng thời ký Giấy chứng nhận mới |
14 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho chi nhánh Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi Quyết định hủy Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận mới; Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
|
|
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
Mã số TTHC: 1.002993.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 (ngày làm việc) x 08 giờ = 184 giờ
(cắt giảm thời gian thực hiện là 24 giờ) Tổng thời gian thực hiện = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
+ Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định;
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đất nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định, hồ sơ gồm có: + Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; + Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; + Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp không nộp Giấy chứng nhận để làm thủ tục đồng thời ký Giấy chứng nhận mới |
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhânnộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
15.1. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Trường hợp tổ chức, hộ gia đình cá nhân được giao đất)
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện TTHC 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
7. Văn bản xác nhận trực tiếp sản xuất nông nghiệp đối với trường hợp nhận chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất trồng lúa. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
28 giờ |
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
10 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện TTHC 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ (Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng |
|
80 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
thẩm định hồ sơ |
phục vụ Hành chính công.
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện TTHC 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1: Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,0 5, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đất; Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
Trường hợp 2: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
trong trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận: khoản 1 và khoản 2 điều 24a)
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định (khoản 3 Điều 24a)
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận bao gồm:
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: - Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; - Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
luật) |
24 giờ |
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận; Biên tập Giấy chứng nhận. |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ; Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06
|
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện TTHC 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ (Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1: Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
Trường hợp 2: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận trong trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận: khoản 1 và khoản 2 điều 24a) |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận bao gồm:
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
64 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. - Hoàn thiện hồ sơ; lập hồ sơ trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận; Biên tập Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ; Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng |
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc ký Giấy chứng nhận. |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện TTHC 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1: Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; 1. Hợp đồng, văn bản về việc chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
Trường hợp 2: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận trong trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận: khoản 1 và khoản 2 điều 24a) 1. Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
10/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT đối với toàn bộ diện tích của thửa đất đang sử dụng;
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định (khoản 3 Điều 24a)
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận bao gồm:
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: - Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
luật) |
28 giờ |
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ; Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ
|
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
|
|
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06
|
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện TTHC 23 (ngày làm việc) x 08 giờ = 184 giờ (Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1: Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; 1. Hợp đồng, văn bản về việc chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
Trường hợp 2: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận trong trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận: khoản 1 và khoản 2 điều 24a) 1. Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
10/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT đối với toàn bộ diện tích của thửa đất đang sử dụng; 2. Bản gốc Giấy chứng nhận của thửa đất gốc; 3. Bản gốc Giấy chứng nhận và hợp đồng, văn bản về việc chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất được lập theo quy định của diện tích đất tăng thêm. Trường hợp nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho phần diện tích đất tăng thêm theo quy định tại Khoản 2 Điều 82 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thì nộp bản gốc Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, văn bản về việc chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất của diện tích đất tăng thêm. Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định (khoản 3 Điều 24a)
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận bao gồm:
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: - Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
64 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5 |
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
- Hoàn thiện hồ sơ; lập hồ sơ trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận; Biên tập Giấy chứng nhận. |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ; Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc ký Giấy chứng nhận. |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
C: Đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư phi nông nghiệp.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện TTHC 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận trên Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06
|
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện TTHC 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ ( Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
8 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất.
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
80 giờ |
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận trên Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06
|
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện TTHC 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận trên Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06
|
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện TTHC 23 (ngày làm việc) x 08 giờ = 184 giờ (Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
88 giờ |
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận trên Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06
|
15.2. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. (Trường hợp tổ chức, hộ gia đình cá nhân thuê đất trả tiền hàng năm).
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện TTHC 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
tư;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đấtqua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trình Lãnh đạo Văn phòng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký Giấy chứng nhận chuyển Bộ phận văn thư Đóng dấu vào giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Trung tâm PVHCC |
|
|
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện TTHC 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ ( Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
48 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất, ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển Văn thư phát hành và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trình Lãnh đạo Văn phòng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký Giấy chứng nhận chuyển Bộ phận văn thư Đóng dấu vào giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện TTHC 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1: Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,0 5, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đất; Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
Trường hợp 2: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
trong trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận: khoản 1 và khoản 2 điều 24a)
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định (khoản 3 Điều 24a)
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận bao gồm:
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: - Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; - Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
luật)
|
16 giờ |
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
14 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký Giấy chứng nhận chuyển cho Bộ phận Văn thư đóng dấu vào Giấy chứng nhận |
6 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 10 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06
|
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện TTHC 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ ( Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1: Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
Trường hợp 2: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận trong trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận: khoản 1 và khoản 2 điều 24a) |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận bao gồm:
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
- Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định - Xác định đơn giá thuê đất gửi cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. - Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận vào Đơn đăng ký biến động đất; Chuyển hồ sơ và đơn giá thuê đất cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, |
16 giờ |
Mẫu 04, |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất |
|
05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
26 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 9 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện TTHC 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1: Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; 1. Hợp đồng, văn bản về việc chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
Trường hợp 2: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận trong trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận: khoản 1 và khoản 2 điều 24a) 1. Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
10/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT đối với toàn bộ diện tích của thửa đất đang sử dụng;
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định (khoản 3 Điều 24a)
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận bao gồm:
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: - Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
luật)
|
20 giờ |
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
- Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Xác định đơn giá thuê đất gửi cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
14 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
6 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ
|
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 10 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06
|
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện TTHC 23 (ngày làm việc) x 08 giờ = 184 giờ (Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1: Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; 1. Hợp đồng, văn bản về việc chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
Trường hợp 2: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận trong trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận: khoản 1 và khoản 2 điều 24a) 1. Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
10/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT đối với toàn bộ diện tích của thửa đất đang sử dụng; 2. Bản gốc Giấy chứng nhận của thửa đất gốc; 3. Bản gốc Giấy chứng nhận và hợp đồng, văn bản về việc chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất được lập theo quy định của diện tích đất tăng thêm. Trường hợp nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho phần diện tích đất tăng thêm theo quy định tại Khoản 2 Điều 82 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thì nộp bản gốc Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, văn bản về việc chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất của diện tích đất tăng thêm. Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định (khoản 3 Điều 24a)
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận bao gồm:
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: - Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
- Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Xác định đơn giá thuê đất gửi cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
26 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký Giấy chứng nhận chuyển cho Bộ phận Văn thư đóng dấu vào Giấy chứng nhận |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 10 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
15.3. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất A. Đối với tổ chức:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện TTHC 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Phòng thẩm định hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ) Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại bằng quyền sử dụng đất. |
1 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đất;
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
9 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05. |
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện TTHC 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ (Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại bằng quyền sử dụng đất. |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
1.Hợp đồng, văn bản về việc cho thuê, cho thuê bằng quyền sử dụng đất;
mẫu 09/ĐK
|
|
|
Bước 2 |
Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
56 giờ |
Mẫu 04, 05. |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện TTHC 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại bằng quyền sử dụng đất. 1. Hợp đồng, văn bản về việc cho thuê, cho thuê bằng quyền sử dụng đất; |
1 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
6 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận. |
1 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ; Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc ký Giấy chứng nhận. |
7 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
PVHCC |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện TTHC 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ (Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại bằng quyền sử dụng đất.
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 02,04, 05. |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ; Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên phụ trách |
- Cập nhật bổ sung việc cấp Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
thẩm định hồ sơ |
TN&TKQ của UBND cấp huyện |
|
|
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06
|
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện TTHC 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 48 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại bằng quyền sử dụng đất.
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 48 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã - Trường hợp nội dung hồ sơ đủ điều kiện:
|
7 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 48 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận. |
1 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ; Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc ký Giấy chứng nhận. |
7 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
2 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 48 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho chi nhành Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
TN&TKQ của UBND xã |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện TTHC 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ (Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 128 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại bằng quyền sử dụng đất.
mẫu 09/ĐK
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 128 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật thừa kế nộp bổ sung giấy tờ về thừa kế theo quy định.
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
gửi đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã - Trường hợp nội dung hồ sơ đủ điều kiện:
|
44 giờ |
Mẫu 04, 05. |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 128 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
định của pháp luật) |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCn |
Kiểm tra hồ sơ; Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho chi nhành Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 128 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
15.4. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: a. Trường hợp tiếp nhận tại Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện TTHC 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
1. Hợp đồng, văn bản về việc chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng theo quy định. Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế; 2. Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp;
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
10 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05. |
||
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ; Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc ký Giấy chứng nhận. |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
TN&TKQ của UBND cấp huyện |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện TTHC 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ (Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05. |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05. |
||
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ; Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc ký Giấy chứng nhận. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 6 |
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
b. Trường hợp tiếp nhận tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện TTHC 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 64 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng 1. Hợp đồng, văn bản về việc chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng theo quy định. Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 64 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
được đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế; 2. Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp;
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Cán bộthẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
10 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 64 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
pháp luật) |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05. |
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ; Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc ký Giấy chứng nhận. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 64 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Đăng ký đất đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện TTHC 18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ (Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Mã số TTHC: 2.000889.H42
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) Hồ sơ nộp khi thực hiện đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng 1. Hợp đồng, văn bản về việc chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng theo quy định. Trường hợp người thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được đăng |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế;
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
44 giờ |
Mẫu 02, 04, 05. |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
luật) |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định hoặc ký Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05. |
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ; Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc ký Giấy chứng nhận. |
28 giờ |
Mẫu 04, 05
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05
|
||
Bước 7 |
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.001991.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
(mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với tổ chức gửi đến Trung tâm phục vụ |
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Hành chính công.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám |
Ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
đốc Sở |
|
|
|
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất cho Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Bước 12 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 13 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
14 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 14 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập giấy chứng nhận, soạn thảo Phiếu trình trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký cấp giấy chứng nhận |
10 giờ |
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký Giấy chứng nhận, chuyển Văn thư phát hành
|
8 giờ |
|
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 16 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian làm việc tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
Mã số TTHC: 1.001991.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
60 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|
đai |
|
(mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với tổ chức gửi đến Trung tâm phục vụ Hành chính công.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất cho Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Bước 12 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
34 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 13 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
18 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập giấy chứng nhận, soạn thảo Phiếu trình trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký cấp giấy chứng nhận |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký Giấy chứng nhận, chuyển Văn thư phát hành
|
8 giờ |
|
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 16 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 2.000880.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến A. Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ a1. Đối với tổ chức được giao đất:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp thực hiện đối với một phần thửa đất thì người sử dụng đất đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ thực hiện quyền của người sử dụng đất.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình; sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận kết hôn hoặc ly hôn đối với trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng.
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
36 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
- Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Ký Giấy chứng nhận chuyển cho Bộ phận Văn thư đóng dấu vào Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với tổ chức thuê đất trả tiền một lần và thuê đất trả tiền hàng năm mà tiên thuê đất đã nộp không có nguồn từ ngân
sách nhà nước (trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp thực hiện đối với một phần thửa đất thì người sử dụng đất đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ thực hiện quyền của người sử dụng đất.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) 1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
sản gắn liền với đất của hộ gia đình; sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận kết hôn hoặc ly hôn đối với trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng. 5. Văn bản của các thành viên trong hộ gia đình sử dụng đất đồng ý chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật đối với trường hợp hộ gia đình đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp; 6. Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). |
16 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
|
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
14 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó |
Ký Hợp đồng thuê đất, chuyển Văn thư phát hành và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc Sở |
|
|
|
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập, in giấy chứng nhận, soạn thảo Phiếu trình trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký, cấp giấy chứng nhận |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký giấy chứng nhận, chuyển Văn thư phát hành |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
PVHCC |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a3. Đối với tổ chức giao đất không thu tiền hoặc cho thuê đất trả tiền một lần, giao đất có thu tiền mà tiền sử dụng đất và tiền
thuê đất đã trả có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước (trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức).
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
2 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,0 5, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tài sản gắn liền với đất theo yêu cầu của Tòa án nhân dân, cơ quan thi hành án mà không thu hồi được bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
12 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất cho Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định hồi đất, cho thuê đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Bước 12 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 13 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất. |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 14 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký giấy chứng nhận, chuyển Văn thư đóng dấu |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 16 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a4. Đối với tổ chức thuê đất trả tiền hàng năm (trường hợp xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp).
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
2 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tài sản gắn liền với đất theo yêu cầu của Tòa án nhân dân, cơ quan thi hành án mà không thu hồi được bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
12 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất cho Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và giao đất; Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định hồi đất, cho thuê đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Bước 12 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 13 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 14 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký giấy chứng nhận, chuyển Văn thư đóng dấu giấy chứng nhận |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 16 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ a1. Đối với tổ chức được giao đất:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp thực hiện đối với một phần thửa đất thì người sử dụng đất đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ thực hiện quyền của người sử dụng đất.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) |
6 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình; sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận kết hôn hoặc ly hôn đối với trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng.
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
70 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho tổ chức đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký Giấy chứng nhận, chuyển Bộ phận Văn thư đóng dấu giấy chứng nhận |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chứcvà kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đối với tổ chức thuê đất trả tiền một lần và thuê đất trả tiền hàng năm mà tiên thuê đất đã nộp không có nguồn từ ngân sách nhà nước (trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp thực hiện đối với một phần thửa đất thì người sử dụng đất đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ thực hiện quyền của người sử dụng đất.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình; sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận kết hôn hoặc ly hôn đối với trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng.
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
32 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
|
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
36 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển Văn thư phát hành chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
8giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký giấy chứng nhận chuyển Bộ phận Văn thư đóng dấu giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a3. Đối với tổ chức giao đất không thu tiền hoặc cho thuê đất trả tiền một lần, giao đất có thu tiền mà tiền sử dụng đất và tiền thuê
đất đã trả có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước (trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp thực hiện đối với một phần thửa đất thì người sử dụng đất đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ thực hiện quyền của người sử dụng đất.
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của tổ chức; sổ hộ khẩu đối với trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình; sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận kết hôn hoặc ly hôn đối với trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng. 5. Văn bản của các thành viên trong hộ gia đình sử dụng đất đồng ý chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật đối với trường hợp hộ gia đình đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp; 6. Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
32 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
- Xác định gửi thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (qua tin nhắn SMS, qua thông báo tới địa chỉ người sử dụng đất). - Sau khi người sử dụng đất hoàn thành nghĩa vụ tài chính, cơ quan thuế có trách nhiệm chuyển hồ sơ kèm theo biên lai thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám |
Ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
đốc Sở |
|
|
|
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất cho Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và giao đất; Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định hồi đất, cho thuê đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Bước 13 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký giấy chứng nhận, chuyển Bộ phận Văn thư đóng dấu giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
PVHCC |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 17 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a4. Đối với tổ chức thuê đất trả tiền hàng năm (trường hợp xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp thực hiện đối với một phần thửa đất thì người sử dụng đất đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ thực hiện quyền của người sử dụng đất.
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của tổ chức; sổ hộ khẩu đối với trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình; sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận kết hôn hoặc ly hôn đối với trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng. 5. Văn bản của các thành viên trong hộ gia đình sử dụng đất đồng ý chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân đã được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật đối với trường hợp hộ gia đình đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp; 6. Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
32 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
- Xác định gửi thông báo việc thực hiện nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (qua tin nhắn SMS, qua thông báo tới địa chỉ người sử dụng đất). - Sau khi người sử dụng đất hoàn thành nghĩa vụ tài chính, cơ quan thuế có trách nhiệm chuyển hồ sơ kèm theo biên lai thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất cho Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và giao đất; Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Bước 13 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 14 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
10 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký giấy chứng nhận, chuyển Bộ phận Văn thư đóng dấu giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
PVHCC |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 17 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.H42
a. Trường hợp tiếp nhận tại Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ a1.1. Đối với hộ gia đình được giao đất:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp thực hiện đối với một phần thửa đất thì người sử dụng đất đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ thực hiện quyền của người sử dụng đất.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình; sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận kết hôn hoặc ly hôn đối với trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng.
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
24 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhânnộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a1.2. Đối với hộ gia đình thuê đất trả tiền hàng năm:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp thực hiện đối với một phần thửa đất thì người sử dụng đất đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ thực hiện quyền của người sử dụng đất.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) 1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hôn đối với trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng.
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). |
16 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cấn bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND huyện ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Ký tờ trình, trình Lãnh đạo UBND huyện ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân huyện |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định hồi đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 8 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho hộ gia đình cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh và Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 10 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận và trình Văn phòng đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 12 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đấtđai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ a1.1. Đối với hộ gia đình được giao đất:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp thực hiện đối với một phần thửa đất thì người sử dụng đất đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ thực hiện quyền của người sử dụng đất.
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất.
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: - Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; - Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
56 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 4 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. - Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký biến động; Biên tập Giấychứng nhận; trình Văn phòng đăng ký đất đai ký cấp Giấy chứng nhận. |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
44 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhânnộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a1.2. Đối với hộ gia đình thuê đất trả tiền hàng năm:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ thực hiện |
Trường hợp thực hiện đối với một phần thửa đất thì người sử dụng đất đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ thực hiện quyền của người sử dụng đất.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ) 1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hôn đối với trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng.
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). |
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND huyện ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất.
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnhđạo Phòng trình UBND huyện ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnhđạo |
Ký tờ trình, trình Lãnhđạo UBND huyện ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Phòng Tài |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyếtđịnhhồi đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
nguyên và Môi trường |
|
sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
|
|
Bước 8 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
- Nhận được văn bản xácđịnhđơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho hộ gia đình cá nhân sử dụng đất, trình Lãnhđạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh và Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 10 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận và trình Văn phòng đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Xem xét ký chuyển cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 12 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ thực hiện |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
b.Trường hợp tiếp nhận tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ b1. Đối với hộ gia đình được giao đất:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ thực hiện |
Trường hợp thực hiện đối với một phần thửa đất thì người sử dụng đất đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ thực hiện quyền của người sử dụng đất.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tài sản gắn liền với đất theo yêu cầu của Tòa án nhân dân, cơ quan thi hành án mà không thu hồi được bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
28 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Trường hợp nội dung hồ sơ đủ điều kiện: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. - Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký biến động; Biên tập Giấy chứng nhận; trình Văn phòng đăng ký đất đai ký cấp Giấy chứng nhận. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ thực hiện |
Thông báo chohộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
b2. Đối với hộ gia đình thuê đất trả tiền hàng năm
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ thực hiện |
Trường hợp thực hiện đối với một phần thửa đất thì người sử dụng đất đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ thực hiện quyền của người sử dụng đất.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật đối với trường hợp hộ gia đình đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp; 6. Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
20 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cấn bộ thẩm định hồ sơ |
Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND huyện ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất.
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND huyện ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Ký tờ trình, trình Lãnh đạo UBND huyện ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
Ủy ban nhân dân huyện |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định hồi đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho hộ gia đình cá nhân sử dụng đất, trình Lãnhđạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh và Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận và trình Văn phòng đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 13 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đấtđai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ thực hiện |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhânnộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 (ngày làm việc) x 08 giờ = 184 giờ b1. Đối với hộ gia đình được giao đất:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 (ngày làm việc) x 08 giờ = 184 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ thực hiện |
Trường hợp thực hiện đối với một phần thửa đất thì người sử dụng đất đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ thực hiện quyền của người sử dụng đất.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hành án đã có hiệu lực thi hành hoặc thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo yêu cầu của Tòa án nhân dân, cơ quan thi hành án mà không thu hồi được bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
60 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Trường hợp nội dung hồ sơ đủ điều kiện: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. - Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký biến động; Biên tập Giấychứng nhận; trình Văn phòng đăng ký đất đai ký cấp Giấy chứng nhận. |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Văn phòng đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
44 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 8 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 9 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ thực hiện |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhânnộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
b2. Đối với hộ gia đình thuê đất trả tiền hàng năm:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000880.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 (ngày làm việc) x 08 giờ = 184 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ thực hiện |
Trường hợp thực hiện đối với một phần thửa đất thì người sử dụng đất đề nghị Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ thực hiện quyền của người sử dụng đất.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật đối với trường hợp hộ gia đình đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp; 6. Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
52 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnhđạo Phòng trình UBND huyện ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnhđạo |
Ký tờ trình, trình Lãnhđạo UBND huyện ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
Ủy ban nhân dân huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyếtđịnhhồi đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
- Nhận được văn bản xácđịnhđơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho hộ gia đình cá nhân sử dụng đất, trình Lãnhđạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh và Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận và trình Văn phòng đăng ký đất đai ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Phòng Đăng ký cấp GCN |
Xem xét ký chuyển cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 13 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ thực hiện |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
18. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.001134.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến Đối với tổ chức:
a1. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho
cả thời gian thuê
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất (nếu có). - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). +Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
|
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định chuyển hình thức sử dụng đất |
38 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
VP UBND tỉnh/Phòng chuyên môn |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất cho Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và giao đất; Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Văn phòng Đăng ký đất đai nhận được Hợp đồng thuê đất thông báo cho tổ chức sử dụng đất nộp tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
Tổ chức sử dụng đất |
Tổ chức sử dụng đất |
Tổ chức sử dụng đất nộp tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê |
|
|
Bước 15 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Nhận biên lai nộp tiền một lần của tổ chức sử dụng đất, Biên tập Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký Giấy chứng nhận, chuyển Bộ phận Văn thư đóng dấu vào giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Trung tâm PVHCC |
|
|
Bước 16 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian làm việc tăng thêm 10 ngày làm việc
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.001134.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04 ,05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
60 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định chuyển hình thức sử dụng đất |
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
VP UBND tỉnh/Phòng chuyên môn |
|
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất cho Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và giao đất; Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
|
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất thông báo cho Tổ chức |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
|
sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
|
|
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Văn phòng Đăng ký đất đai nhận được Hợp đồng thuê đất thông báo cho tổ chức sử dụng đất nộp tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
Tổ chức sử dụng đất |
Tổ chức sử dụng đất |
Tổ chức sử dụng đất nộp tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê |
|
|
Bước 15 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Nhận biên lại nộp tiền một lần của tổ chức sử dụng đất, Biên tập Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký Giấy chứng nhận, chuyển Bộ phận Văn thư đóng dấu giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 16 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a2. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.001134.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). +Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
44 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định chuyển hình thức sử dụng đất |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
VP UBND tỉnh/Phòng chuyên môn |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất cho Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và giao đất; Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất. |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký giấy chứng nhận, chuyển Văn thư đóng dấu giấy chứng nhận |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian làm việc tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.001134.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
64 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định chuyển hình thức sử dụng đất |
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
VP UBND tỉnh/Phòng chuyên môn |
|
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất cho Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và giao đất; Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
30 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Phòng Đăng ký đất đai và |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Tổ chức |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Đo đạc, bản đồ |
|
sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
|
|
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký giấy chứng nhận, chuyển Văn thư đóng dấu giấy chứng nhận |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a3. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.001134.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
|
|
|
nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). +Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
60 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định chuyển hình thức sử dụng đất |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
VP UBND tỉnh/Phòng chuyên môn |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất cho Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và giao đất; Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất của UBND tỉnh thông tịn cho tổ chức sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Tổ chức sử dụng đất |
Tổ chức sử dụng đất |
Tổ chức sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
- Hoàn thiện hồ sơ, Phiếu trình Trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
36 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển Văn thư đóng dấu vào giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian làm việc tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.001134.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
80 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định chuyển hình thức sử dụng đất |
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
VP UBND tỉnh/Phòng chuyên môn |
|
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất cho Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và giao đất; Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất của UBND tỉnh thông báo cho tổ chức sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Tổ chức sử dụng đất |
Tổ chức sử dụng đất |
Tổ chức sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất |
|
|
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Hoàn thiện hồ sơ, Phiếu trình Trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển Văn thư đóng dấu giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 12 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a4. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, chuyển từ hình thức giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất đối với trường hợp đã có Quyết định cho phép chuyển hình thức sử dụng đất nhưng chưa được ký hợp đồng thuê đất (hoặc đã được ký hợp đồng thuê đất nhưng chủ sử dụng đất đổi tên) và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). +Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
80 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
36 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký Giấy chứng nhận, chuyển Bộ phận Văn thư đóng dấu vào giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian làm việc tăng thêm 10 ngày làm việc
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.001134.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc thay đổi tên chủ sử dụng (nếu có). |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). +Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
110 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
34 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký Giấy chứng nhận, chuyển Bộ phận Văn thư đóng dấu vào giấy chứng nhận |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
a5. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, chuyển từ hình thức giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất đối với trường hợp đã có Quyết định cho phép chuyển hình thức sử dụng đất và đã được ký Hợp đồng thuê đất nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.001134.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
|
|
|
giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất (nếu có). - Quyết định của UBND tỉnh về việc cho phép chuyển hình thức sử dụng đất. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). +Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
132 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
72 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian làm việc tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.001134.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). +Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
172 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
96 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
19. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Mã số TTHC: 1.001045.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến A. Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 |
Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
48 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký đơn đăng ký, ký xác nhận mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả củaTrung tâm Phục vụ hành chính công |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian làm việc tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Mã số TTHC: 1.001045.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
đai) * Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
96 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
mưu văn bản (mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với tổ chức gửi đến Trung tâm PVHCC.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký đơn đăng ký, ký xác nhận mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận |
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả củaTrung tâm Phục vụ hành chính công |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Mã số TTHC: 1.001045.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản (mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với tổ chức gửi |
48 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đến Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký đơn đăng ký, ký xác nhận mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện. |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian làm việc tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Mã số TTHC: 1.001045.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản (mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với tổ chức gửi |
96 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đến Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký đơn đăng ký, ký xác nhận mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận |
28 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện. |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Mã số TTHC: 1.001045.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
48 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
mưu văn bản (mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với tổ chức gửi đến Bộ phận TN&TKQ của cấp xã.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký đơn đăng ký, ký xác nhận mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận |
14 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Bộ phận TN&TKQ của cấp xã. |
18 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian làm việc tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Mã số TTHC: 1.001045.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 (ngày làm việc) x 08 giờ = 184 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
96 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký đơn đăng ký, ký xác nhận mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Bộ phận TN&TKQ của cấp xã. |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến Đối với tổ chức:
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
Trường hợp tổ chức trong nước đang sử dụng đất để thực hiện hoạt động |
2 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đầu tư trên đất nhưng không thuộc trường hợp có Quyết định đầu tư bổ sung hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư thì thể hiện cụ thể lý do đề nghị gia hạn sử dụng đất tại Điểm 4 của Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo mẫu số 09/ĐK.
+ Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). +Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
6 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định gia hạn sử dụng đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình gia hạn sử dụng đất. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình gia hạn sử dụng đất. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định gia hạn sử dụng đất cho Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và giao đất; Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định gia hạn sử dụng đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên cơ quan thuế |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
4 giờ |
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký giấy chứng nhận, chuyển Văn thư đóng dấu giấy chứng nhận |
2 giờ |
|
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 14 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
Mã số TTHC: 1.001990.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
Trường hợp tổ chức trong nước đang sử dụng đất để thực hiện hoạt động |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đầu tư trên đất nhưng không thuộc trường hợp có Quyết định đầu tư bổ sung hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư thì thể hiện cụ thể lý do đề nghị gia hạn sử dụng đất tại Điểm 4 của Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo mẫu số 09/ĐK.
+ Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). +Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
24 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ra quyết định gia hạn sử dụng đất. |
18 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình gia hạn sử dụng đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Tờ trình gia hạn sử dụng đất. |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Vào số Tờ trình, đóng dấu Tờ trình, gửi Tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở |
Bộ phận văn thư |
Chuyển Quyết định gia hạn sử dụng đất cho Phòng Quy hoạch, Kế hoạch, Định giá đất và giao đất; Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ; Văn phòng Đăng ký đất đai. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định gia hạn sử dụng đất của UBND tỉnh chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 10 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký Phiếu trình trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng thuê đất qua Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc, bản đồ |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Tổ chức sử dụng đất, trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình ký Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ký Hợp đồng thuê đất, chuyển Văn thư phát hành và chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
6 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
Biên tập giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký giấy chứng nhận |
6 giờ |
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký giấy chứng nhận, chuyển Văn thư đóng dấu giấy chứng nhận |
4 giờ |
|
||
Cán bộ Phòng thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 14 |
Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.004206.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
24 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận trên Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; |
8 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
72 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
- Ký hồ sơ và ký xác nhận trên Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
Mã số TTHC: 1.004206.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 64 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 64 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
28 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 64 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận trên Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
Mã số TTHC: 1.004206.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
80 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và ký xác nhận trên Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 144 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
(Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian (56 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình |
Cán bộ tiếp nhận
|
(1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023) và công khai trên Trang thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian (56 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
(2) Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp. - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Trưởng phòng |
Trưởng phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định nhu cầu sử dụng đất. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có).
|
20 giờ |
Mẫu 02,04,05
|
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện |
Thời gian (56 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Sở |
Ký, duyệt Tờ trình |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bộ phận văn thư |
|
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình |
Cán bộ tiếp nhận
|
Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Mã số TTHC: 1.004217.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (136 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình |
Cán bộ tiếp nhận
|
(1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023) và công khai trên Trang thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (136 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
(2) Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp. - Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận |
|
|
Bước 2 |
Phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ |
Trưởng phòng: |
- Trưởng phòng Đăng ký đất đai và Đo đạc bản đồ chuyển cho cán bộ chuyên môn. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định nhu cầu sử dụng đất . + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có).
|
80 giờ |
Mẫu 02,04,05
|
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (136 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Sở |
Ký, duyệt Tờ trình |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bộ phận văn thư |
|
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình |
Cán bộ tiếp nhận
|
Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 01, 04, 05, 06 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Tên thủ tục hành chính: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp Mã số TTHC: 1.002978.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. |
32 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
+ Lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; + Lập hồ sơ trình UBND cấp huyện thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình UBND cấp huyện thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi Giấy chứng nhận và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện. |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp Mã số TTHC: 1.002978. H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04 ,05, 06
|
Bước 2 |
Chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; |
80 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Lập hồ sơ trình UBND huyện thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình UBND cấp huyện thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp Mã số TTHC: 1.002978.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. |
36 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
+ Lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; + Lập hồ sơ trình UBND huyện thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình UBND cấp huyện thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 104 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi Giấy chứng nhận và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Bộ phận TN&TKQ của cấp xã. |
|
|
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo chohộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp Mã số TTHC: 1.002978.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 23 (ngày làm việc) x 08 giờ = 184 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04 ,05, 06
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. |
84 giờ |
Mẫu 02,04,05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
+ Lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; + Lập hồ sơ trình UBND huyện thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình UBND cấp huyện thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, đối soát Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký đính chính nội dung sai sót vào Giấy chứng nhận |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Cán bộ thẩm định hồ sơ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 184 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi Giấy chứng nhận và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Bộ phận TN&TKQ của cấp xã. |
|
|
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Mã số TTHC: 1.002335.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ Tổng thời gian cắt giảm là 40 giờ. Thời gian thực hiện = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp 1: Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1.Đơn và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính). |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh |
Cán bộ thẩm |
- Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. |
40 giờ |
Mẫu 02, 04, |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để xác minh và niêm yết công khai |
|
05 |
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Chuyên viên |
(Thời gian niêm yết 15 ngày không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. - Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; trình Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND cấp |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
đai |
|
huyện ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. - Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất,cho thuê đất . |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
- Ký Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. - Gửi VP UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 12 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 200 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Gửi kết quả và Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) đến Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện. |
|
|
Bước 17 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Mã số TTHC: 1.002335.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ Tổng cắt giảm là 40 giờ, thời gian thực hiện = 280 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp 1: Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính).
7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
43/2014/NĐ-CP thì nộp bản gốc Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
sử dụng đất hoặc hợp đồng, văn bản về việc chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất của diện tích đất tăng thêm. Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của diện tích đất tăng thêm;
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để xác minh và niêm yết công khai |
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Chuyên viên |
(Thời gian niêm yết 15 ngày không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 6 |
Chi nhánh |
Cán bộ thẩm |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
định hồ sơ |
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất,cho thuê đất. |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
- Ký Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. - Gửi VP UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 12 |
Chi nhánh VPĐK đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 17 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Mã số TTHC: 1.002335.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 33 (ngày làm việc) x 08 giờ = 264 giờ Tổng cắt giảm là 40giờ, thời gian thực hiện = 244 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
a) Trường hợp không có giấy tờ quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định này thì xác nhận nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp sử dụng đất, sự phù hợp với quy hoạch. Trường hợp đăng ký tài sản gắn liền với đất thì xác nhận hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; trường hợp không có giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định này thì xác nhận tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản; đối với nhà ở, công trình xây dựng thì xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ; |
24 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp 1:. Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính).
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc;
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận;
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT đối với toàn bộ diện tích của thửa đất đang sử dụng; |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Trường hợp nội dung hồ sơ đủ điều kiện: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật); |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND huyện ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
- Ký Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. - Gửi VP UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đấtcho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác địnhđơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đấtcủa UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 224 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 13 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Mã số TTHC: 1.002335.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43 (ngày làm việc) x 08 giờ = 344 giờ Tổng cắt giảm là 40 giờ, thời gian thực hiện = 304 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 304 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp đăng ký tài sản gắn liền với đất thì xác nhận hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; trường hợp không có giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định này thì xác nhận tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản; đối với nhà ở, công trình xây dựng thì xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
|
48 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 304 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đăng ký đất đai thực hiện trích đo địa chính thửa đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có); c) Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai. (Thời gian niêm yết 15 ngày không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) * Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1:. Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính).
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 304 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính) 6. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu cây lâu năm đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính) 7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2:.Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 304 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 304 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận;
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 304 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
(mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với hộ gia đình, cá nhân gửi đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
52 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 304 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật); |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND huyện ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 304 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
- Ký Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. - Gửi VP UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đấtcho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác địnhđơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đấtcủa UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 304 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 13 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
Mã số TTHC: 1.002314.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp 1: Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính).
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hợp tài sản là công trình xây dựng (bản sao giấy tờ đã có chứng nhận hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính):
7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK ban hành kèm theo |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT đối với toàn bộ diện tích của thửa đất đang sử dụng;
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK ban hành kèm theo |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT đối với toàn bộ diện tích của thửa đất đang sử dụng;
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT đối với toàn bộ diện tích của thửa đất đang sử dụng;
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để xác minh và niêm yết công khai |
|
|
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Chuyên viên |
(Thời gian niêm yết 15 ngày không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên cơ quan thuế |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất,cho thuê đất . |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
- Ký Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. - Gửi VP UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên cơ quan thuế |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 17 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
Mã số TTHC: 1.002314.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp 1: Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
sao hoặc bản chính).
7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp 2: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh |
Cán bộ thẩm |
- Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. |
64 giờ |
Mẫu 02, 04, |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để xác minh và niêm yết công khai |
|
05 |
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Chuyên viên |
(Thời gian niêm yết 15 ngày không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên cơ quan thuế |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
- Nhận kết quả hoàn thành nghĩa vụ tài chính và hồ sơ từ Cơ quan thuế. - Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; trình Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND cấp |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
đai |
|
huyện ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. - Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất,cho thuê đất. |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
- Ký Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. - Gửi VP UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên cơ quan thuế |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 12 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 17 |
Bộ phận TN&TKQ |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
của UBND cấp huyện |
|
|
|
|
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
Mã số TTHC: 1.002314.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 33 (ngày làm việc) x 08 giờ = 264 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Trường hợp đăng ký tài sản gắn liền với đất thì xác nhận hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; trường hợp không có giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định này thì xác nhận tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản; đối với nhà ở, công trình xây dựng thì xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
|
24 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đăng ký đất đai thực hiện trích đo địa chính thửa đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có); c) Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai. (Thời gian niêm yết 15 ngày không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) * Hồ sơ gồm: (01 bộ) Trường hợp 1:. Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính).
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính) 6. Một trong các giấy tờ về quyền sở hữu cây lâu năm đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm (bản sao giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính) 7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2:.Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận;
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
TN&TKQ của UBND cấp xã
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
60 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật); |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên cơ quan thuế |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND huyện ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
- Ký Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. - Gửi VP UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đấtcho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác địnhđơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đấtcủa UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 13 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo chohộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
Mã số TTHC: 1.002314.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43 (ngày làm việc) x 08 giờ = 344 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
a) Trường hợp không có giấy tờ quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định này thì xác nhận nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp sử dụng đất, sự phù hợp với quy hoạch. Trường hợp đăng ký tài sản gắn liền với đất thì xác nhận hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; trường hợp không có giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định này thì xác nhận tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản; đối với nhà ở, công trình xây dựng thì xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ; |
48 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Trường hợp 1:. Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu, trừ các trường hợp quy định tại trường hợp 2, trường hợp 3, trường hợp 4 mục này: 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK; 2.Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính).
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
7.Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất - nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 2 bản chính). 8. Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất liền kề được quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề. Trường hợp 2:.Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc;
Trường hợp 3: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
|
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận;
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
Trường hợp 4: Hồ sơ nộp khi cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất mà diện tích đất tăng thêm không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định 1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT đối với toàn bộ diện tích của thửa đất đang sử dụng; |
|
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Khoản 16 Điều 2 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của thửa đất gốc đối với trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng, trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng;
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
(mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với hộ gia đình, cá nhân gửi đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
68 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Trường hợp nội dung hồ sơ đủ điều kiện: + Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật); |
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên cơ quan thuế |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện quan Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND huyện ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
- Ký Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. - Gửi VP UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đấtcho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác địnhđơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đấtcủa UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận quan Phòng Tài nguyên và Môi trường |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 13 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
4. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.002291.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
|
|
|
chính)
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để xác minh và lấy ý kiến |
48 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Chuyên viên |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên cơ quan thuế |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất,cho thuê đất. |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên cơ quan thuế |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 12 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 17 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
|
|
|
thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính)
|
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để xác minh và lấy ý kiến |
64 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Chuyên viên |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật) |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên cơ quan thuế |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất,cho thuê đất. |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên cơ quan thuế |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
|
|
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận và trình Phòng Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 17 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 33 (ngày làm việc) x 08 giờ = 264 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
24 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
|
|
|
sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính). 6. Trường hợp chủ sở hữu nhà ở không đồng thời là người sử dụng đất ở thì ngoài giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, phải có hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập tài sản được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật); |
60 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên cơ quan thuế |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND huyện ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
- Ký Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. - Gửi VP UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đấtcho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác địnhđơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đấtcủa UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến chi nhánhVăn phòng Đăng ký |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
|
|
|
đất đai |
|
|
Bước 11 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43 (ngày làm việc) x 08 giờ = 344 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
48 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
|
|
|
kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính)
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ theo quy định của pháp luật); |
68 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên cơ quan thuế |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyên qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND huyện ký Tờ trình công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 7 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
- Ký Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. - Gửi VP UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đấtcho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
|
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đấtcủa UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến chi nhánhVăn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo chohộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
5. Tên thủ tục hành chính: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
Mã số TTHC: 2.000379.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
56 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
|
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
- Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
- Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 6 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
hồi đất, cho thuê đấtcho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 10 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
- Ký Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất. - Gửi VP UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi Quyết định công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Phòng Tài nguyên và |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Môi trường |
|
|
|
|
Bước 14 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhânnộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian làm việc tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
Mã số TTHC: 2.000379.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
80 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
- Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 10 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND cấp huyện ký Giâys chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 14 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho tổ chức nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
Mã số TTHC: 2.000379.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 33 (ngày làm việc) x 08 giờ = 264 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
|
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
(mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với tổ chức gửi đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
60 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
UBND cấp huyên |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
- Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
Phòng Tài nguyên và |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Môi trường |
|
|
|
|
Bước 15 |
Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên |
|
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhânnộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian làm việc tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
Mã số TTHC: 2.000379.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43 (ngày làm việc) x 08 giờ = 344 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
|
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
(mẫu phiếu) thông báo hướng dẫn với tổ chức gửi đến Bộ phận TN&TKQ |
84 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
đai |
|
của UBND cấp xã
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Bước 4 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Thẩm định nghĩa vụ thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế và thông báo cho hộ gia đình, cá nhân đến nộp thuế theo quy định |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Tờ trình thu hồi đất, cho thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 7 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
hồi đất, cho thuê đấtcho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất của UBND cấp huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất của UBND cấp huyện và Hợp đồng thuê đất đến chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 11 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
- Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 14 |
Phòng Tài nguyên và |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Môi trường |
|
|
|
|
Bước 15 |
Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
6. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.000755.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
64 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND huyện ra quyết định chuyển hình thức sử dụng đất |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND huyện ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
|
Bước 10 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
|
Bước 11 |
Phòng Tài |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất |
4 giờ |
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
nguyên và Môi trường |
|
đai |
|
|
Bước 12 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ, Giấy chứng nhận mới cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian làm việc tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.000755.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
92 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND huyện ra quyết định chuyển hình thức sử dụng đất |
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND huyện ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ, Giấy chứng nhận mới cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhânnộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.000755.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 33 (ngày làm việc) x 08 giờ = 264 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 264 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
|
|
|
của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
68 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND huyện ra quyết định chuyển hình thức sử dụng đất |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND huyện ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
|
Bước 11 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
|
Bước 12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
|
Bước 13 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ, Giấy chứng nhận mới cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian làm việc tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã số TTHC: 1.000755.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43 (ngày làm việc) x 08 giờ = 344 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) |
96 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND huyện ra quyết định chuyển hình thức sử dụng đất |
48 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND huyện ký Tờ trình chuyển hình thức sử dụng đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Căn cứ Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất, trình Lãnh đạo Phòng ký Hợp đồng thuê đất |
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định chuyển hình thức sử dụng đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 344 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 11 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ, Giấy chứng nhận mới cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 14 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
7. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. Mã số TTHC: 1.003836.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Trường hợp tổ chức trong nước đang sử dụng đất để thực hiện hoạt động đầu tư trên đất nhưng không thuộc trường hợp có Quyết định đầu tư bổ sung hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư thì thể hiện cụ thể lý |
2 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
do đề nghị gia hạn sử dụng đất tại Điểm 4 của Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo mẫu số 09/ĐK.
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc bản sao căn cước công dân mới hoặc số định danh cá nhân hoặc giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; Trường hợp dữ liệu quốc gia về dân cư được chia sẻ và kết nối với dữ liệu của các ngành, các lĩnh vực (trong đó có lĩnh vực đất đai) thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư mà không yêu cầu người nộp hồ sơ phải nộp bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy chứng minh quân đội hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ khác để chứng minh nhân thân. + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận (bản chính); |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). |
4 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký Phiếu trình gia hạn sử dụng đất |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
- Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định. Trường hợp không đủ điều kiện được gia hạn tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo cho người sử dụng đất và làm thủ tục thu hồi đất theo quy định. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định gia hạn sử dụng đất. Trường hợp không đủ điều kiện được gia hạn tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo cho người sử dụng đất và làm thủ tục thu hồi đất theo quy định. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình UBND cấp huyện ký Tờ trình gia hạn sử dụng đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định gia hạn sử dụng đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Phòng Tài nguyên và |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho hộ gia đình, cá nhân ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Môi trường |
Lãnh đạo |
Hợp đồng thuê đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định gia hạn sử dụng đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ định hồ sơ |
- Biên tập và In Giấy chứng nhận và trình UBND cấp huyên ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ hộ gia đinh cá nhân vàkết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
Mã số TTHC: 1.003836.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Trường hợp tổ chức trong nước đang sử dụng đất để thực hiện hoạt động đầu tư trên đất nhưng không thuộc trường hợp có Quyết định đầu tư bổ sung hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư thì thể hiện cụ thể lý |
4 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
do đề nghị gia hạn sử dụng đất tại Điểm 4 của Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo mẫu số 09/ĐK.
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc bản sao căn cước công dân mới hoặc số định danh cá nhân hoặc giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; Trường hợp dữ liệu quốc gia về dân cư được chia sẻ và kết nối với dữ liệu của các ngành, các lĩnh vực (trong đó có lĩnh vực đất đai) thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư mà không yêu cầu người nộp hồ sơ phải nộp bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy chứng minh quân đội hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ khác để chứng minh nhân thân. + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận (bản chính); |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). |
32 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký Phiếu trình gia hạn sử dụng đất |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
- Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định. Trường hợp không đủ điều kiện được gia hạn tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo cho người sử dụng đất và làm thủ tục thu hồi đất theo quy định. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định gia hạn sử dụng đất. Trường hợp không đủ điều kiện được gia hạn tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo cho người sử dụng đất và làm thủ tục thu hồi đất theo quy định. |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình UBND cấp huyện ký Tờ trình gia hạn sử dụng đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định gia hạn sử dụng đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Phòng Tài nguyên và |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho hộ gia đình, cá nhân ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Môi trường |
Lãnh đạo |
Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định gia hạn sử dụng đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 8 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 136 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ hộ gia đinh cá nhân vàkết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên thủ tục hành chính: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. Mã số TTHC: 1.003836.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Trường hợp tổ chức trong nước đang sử dụng đất để thực hiện hoạt động đầu tư trên đất nhưng không thuộc trường hợp có Quyết định đầu tư bổ sung hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư thì thể hiện cụ thể lý do đề nghị gia hạn sử dụng đất tại Điểm 4 của Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo mẫu số 09/ĐK.
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc bản sao căn cước công dân mới hoặc số định danh cá nhân hoặc giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; Trường hợp dữ liệu quốc gia về dân cư được chia sẻ và kết nối với dữ liệu của các ngành, các lĩnh vực (trong đó có lĩnh vực đất đai) thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư mà không yêu cầu người nộp hồ sơ phải nộp bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy chứng minh quân đội hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ khác để chứng minh nhân thân. + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận (bản chính); |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
6 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xác minh (nếu có). +Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký Phiếu trình gia hạn sử dụng đất |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
- Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định. Trường hợp không đủ điều kiện được gia hạn tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo cho người sử dụng đất và làm thủ tục thu hồi đất theo quy định. |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định gia hạn sử dụng đất. Trường hợp không đủ điều kiện được gia hạn tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo cho người sử dụng đất và làm thủ tục thu hồi đất theo quy định. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình UBND cấp huyện ký Tờ trình gia hạn sử dụng đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định gia hạn sử dụng đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho hộ gia đình, cá nhân ký Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Hợp đồng thuê đất |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định gia hạn sử dụng đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 14 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ hộ gia đinh cá nhân vàkết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
Mã số TTHC: 1.003836.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Trường hợp tổ chức trong nước đang sử dụng đất để thực hiện hoạt động đầu tư trên đất nhưng không thuộc trường hợp có Quyết định đầu tư bổ sung hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư thì thể hiện cụ thể lý do đề nghị gia hạn sử dụng đất tại Điểm 4 của Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo mẫu số 09/ĐK.
|
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc bản sao căn cước công dân mới hoặc số định danh cá nhân hoặc giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; Trường hợp dữ liệu quốc gia về dân cư được chia sẻ và kết nối với dữ liệu của các ngành, các lĩnh vực (trong đó có lĩnh vực đất đai) thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư mà không yêu cầu người nộp hồ sơ phải nộp bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy chứng minh quân đội hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ khác để chứng minh nhân thân. + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận (bản chính); |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
36 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). +Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký Phiếu trình gia hạn sử dụng đất |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
- Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định. Trường hợp không đủ điều kiện được gia hạn tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo cho người sử dụng đất và làm thủ tục thu hồi đất theo quy định. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu Lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện ra quyết định gia hạn sử dụng đất. Trường hợp không đủ điều kiện được gia hạn tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông báo cho người sử dụng đất và làm thủ tục thu hồi đất theo quy định. |
12 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình UBND cấp huyện ký Tờ trình gia hạn sử dụng đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 5 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
Căn cứ Quyết định gia hạn sử dụng đất của UBND huyện chuyển thông tin sang cơ quan thuế để xác định đơn giá thuê đất. |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Cơ quan thuế |
Chuyên viên |
Xác định đơn giá thuê đất gửi văn bản cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Nhận được văn bản xác định đơn giá thuê đất, dự thảo Hợp đồng thuê đất, thông báo cho hộ gia đình, cá nhân ký Hợp đồng thuê đất |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Hợp đồng thuê đất |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ, Quyết định gia hạn sử dụng đất của UBND huyện và Hợp đồng thuê đất đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ định hồ sơ |
Biên tập và In Giấy chứng nhận và trình UBND cấp huyệ ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận mới ký cho Cán bộ thẩm định hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
8 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 14 |
Bộ phận TN&TKQ của cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ hộ gia đinh cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
8. Tên TTHC: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
Mã số TTHC: 1.003572.H42
Dịch vụ công: Cung cấp thông tin trực tuyến
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 (ngày làm việc) x 08 giờ = 400 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 400 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
8 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 400 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
- Biên bản giao nhận ruộng đất theo phương án “dồn điền đổi thửa” (nếu có). Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. ; Trường hợp dữ liệu quốc gia về dân cư được chia sẻ và kết nối với dữ liệu của các ngành, các lĩnh vực (trong đó có lĩnh vực đất đai) thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư mà không yêu cầu người nộp hồ sơ phải nộp bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy chứng minh quân đội hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ khác để chứng minh nhân thân. + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
200 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 400 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
đai |
|
TN&TKQ của UBND cấp huyện.
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
80 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 400 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên TTHC: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Mã số TTHC: 1.003572.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 480 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
|
8 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 480 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. ; Trường hợp dữ liệu quốc gia về dân cư được chia sẻ và kết nối với dữ liệu của các ngành, các lĩnh vực (trong đó có lĩnh vực đất đai) thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư mà không yêu cầu người nộp hồ sơ phải nộp bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy chứng minh quân đội hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ khác để chứng minh nhân thân. + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ thẩm định hồ sơ |
|
240 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 480 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Hoàn thiện hồ sơ; Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký, biên tập Giấy chứng nhận; trình Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận cho người đã thực hiện xong “dồn điền đổi thửa” theo phương án được duyệt; - Báo cáo Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
|
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
120 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 480 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
|
|
|
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Tên TTHC: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Mã số TTHC: 1.003572.H42
Trường hợp 1: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 53 (ngày làm việc) x 08 giờ = 424 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 424 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 424 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. ; Trường hợp dữ liệu quốc gia về dân cư được chia sẻ và kết nối với dữ liệu của các ngành, các lĩnh vực (trong đó có lĩnh vực đất đai) thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư mà không yêu cầu người nộp hồ sơ phải nộp bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy chứng minh quân đội hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ khác để chứng minh nhân thân. + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh |
Cán bộ thẩm |
- Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. |
200 giờ |
Mẫu 02, 04, |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 424 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
80 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 424 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện tăng thêm 10 ngày làm việc.
Tên TTHC: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Mã số TTHC: 1.003572.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 63 (ngày làm việc) x 08 giờ = 504 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 504 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
* Hồ sơ gồm: (01 bộ)
Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh |
16 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 504 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
|
|
nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, số định danh cá nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện như sau: + Đối với cá nhân thì cơ quan giải quyết thủ tục có trách nhiệm khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; + Đối với tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. ; Trường hợp dữ liệu quốc gia về dân cư được chia sẻ và kết nối với dữ liệu của các ngành, các lĩnh vực (trong đó có lĩnh vực đất đai) thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư mà không yêu cầu người nộp hồ sơ phải nộp bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy chứng minh quân đội hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ khác để chứng minh nhân thân. + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét quyết định |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư VP UBND cấp xã đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho Cán bộ thẩm định của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Chi nhánh |
Cán bộ thẩm |
- Xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. |
240 giờ |
Mẫu 02, 04, |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 504 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
định hồ sơ |
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ. + Xác minh (nếu có). + Niêm yết, công khai (nếu có). + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
|
|
05 |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
Ký hồ sơ và Phiếu trình, trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận qua Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Xem xét ký chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên |
Kiểm tra, đối soát Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
120 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Lãnh đạo |
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
24 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 504 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ |
|
32 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Phụ lục II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
1.005398.H42 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Thông tư số 14/2023/TT- BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 |
2.001938.H42 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
|
3 |
1.004238.H42 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch |
|
|
|
|
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
4 |
1.004227.H42 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Thông tư số 14/2023/TT- BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
5 |
1.004221.H42 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
|
6 |
1.004203.H42 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của |
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
7 |
1.004199.H42 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất |
Thông tư số 14/2023/TT- BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
8 |
1.004193.H42 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
|
9 |
1.011616.H42 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
|
10 |
2.000983.H42 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác |
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐ- |
|
|
gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
UBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
11 |
1.002255.H42 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Thông tư số 14/2023/TT- BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
12 |
2.000976.H42 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
|
13 |
1.002273.H42 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án |
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND |
|
|
kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
|
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
14 |
1.002993.H42 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Thông tư số 14/2023/TT- BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
15 |
2.000889.H42 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
|
16 |
1.001991.H42 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Thông tư số 14/2023/TT- BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của |
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
17 |
2.000880.H42
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm |
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
|
18 |
1.001134.H42
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
|
19 |
1.001045.H42
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Thông tư số 14/2023/TT- BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND |
|
|
|
|
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
20 |
1.001990.H42 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
|
21 |
1.004206.H42 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
|
22 |
1.004217.H42 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
- Thông tư số 14/2023/TT- BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐUBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
1.002978.H42 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Thông tư số 14/2023/TT- BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2 |
1.002335.H42
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
||
3 |
1.002314.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
||
4 |
1.002291.H42 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền |
|
|
|
|
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Thông tư số 14/2023/TT- BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
5 |
2.000379.H42
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
||
6 |
1.000755.H42
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất |
||
|
|
trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
|
7 |
1.003836.H42 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Thông tư số 14/2023/TT- BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
8 |
1.003572.H42 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |