Trực tuyến: 3
Hôm nay: 45
Hôm qua: 0
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ KHÁNH CƯ Số: 02a/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Cư, ngày 02 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của xã Khánh Cư
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ KHÁNH CƯ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ Chức Chính Phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số: 83/2015/QH13 ngày 26/5/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết ban hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của Hội đồng nhân dân xã Khánh Cư khóa XXII, kỳ họp thứ 09 về việc quyết định dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ quyết định 134/QĐ- UBND xã ngày 31/12/2022 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét đề nghị của kế toán ngân sách xã;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023.
(Từ biểu số 103/CKTC – NSNN đến biểu số 106/CKTC – NSNN kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Văn phòng HĐND và UBND xã, Kế toán ngân sách xã, thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Ủy ban nhân dân huyện; - Phòng Tài chính huyện; - Đảng ủy xã; - HĐND xã; - Các cơ quan của các đoàn thể ở xã; - Các trưởng thôn trong xã; - Như điều 3 - Lưu: VP. |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (đã ký)
Vũ Bình Minh |
HUYỆN :Huyện Yên Khánh UBND XÃ : Xã Khánh Cư Mã QHNDS : 1041221 |
Mẫu biểu số 109/CK TC - NSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC Ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính) |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM
Năm 2023
Nội dung |
Dự toán năm n |
|
Thu NSNN |
Thu NSX |
|
A |
1 |
2 |
Tổng số thu |
11.528.998.096 |
11.075.760.000 |
I. Các khoản thu 100% |
75.240.000 |
75.240.000 |
Phí , lệ phí |
32.700.000 |
32.700.000 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
23.340.000 |
23.340.000 |
+ Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích |
23.340.000 |
23.340.000 |
+ Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định |
|
|
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
|
|
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định |
12.000.000 |
12.000.000 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định |
|
|
Đóng góp của nhân dân theo quy định |
|
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
|
|
Thu khác |
7.200.000 |
7.200.000 |
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
776.738.096 |
323.500.000 |
1.Các khoản thu phân chia |
178.300.000 |
126.580.000 |
Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp |
83.900.000 |
58.730.000 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
5.900.000 |
5.900.000 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
88.500.000 |
61.950.000 |
2. Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định |
598.438.096 |
196.920.000 |
- Thuế giá trị gia tăng và TNDN |
18.257.143 |
12.780.000 |
- Thuế thu nhập cá nhân từ hộ sản xuất kinh doanh |
25.214.286 |
17.650.000 |
- Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản |
554.966.667 |
166.490.000 |
- Các khoản nộp chậm thuế |
|
|
- Thuế Tài nguyên |
|
|
- Phí bảo vệ môi trường |
|
|
III. Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
|
IV. Thu chuyển nguồn |
|
|
V. Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
VI. Thu bổ sung từ ngân sách trên |
10.677.020.000 |
10.677.020.000 |
Bổ sung cân đối ngân sách |
5.347.020.000 |
5.347.020.000 |
Bổ sung có mục tiêu |
5.330.000.000 |
5.330.000.000 |
HUYỆN :Huyện Yên Khánh UBND XÃ : Xã Khánh Cư Mã QHNDS : 1041221 |
Mẫu biểu số 110/ CK TC-NSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC Ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính) |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ
Năm 2023
Khoản mục |
Dự toán năm n |
||
Tổng số |
DTPT |
TX |
|
A |
1 |
2 |
3 |
Tổng chi ngân sách xã |
11.075.760.000 |
|
11.075.760.000 |
1. Chi cho công tác dân quân tự vệ, trật tự an toàn xã hội |
333.218.000 |
|
333.218.000 |
- Chi dân quân tự vệ |
272.387.000 |
|
272.387.000 |
- Chi trật tự an toàn xã hội |
60.831.000 |
|
60.831.000 |
2. Chi giáo dục |
4.622.393.000 |
|
4.622.393.000 |
3. Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ |
|
|
|
4. Chi y tế |
67.900.000 |
|
67.900.000 |
5. Chi văn hoá, thông tin |
142.850.000 |
|
142.850.000 |
6. Chi phát thanh, truyền thanh |
34.806.000 |
|
34.806.000 |
7. Chi thể dục, thể thao |
8.900.000 |
|
8.900.000 |
8. Chi bảo vệ môi trường |
89.000.000 |
|
89.000.000 |
9. Chi các hoạt động kinh tế |
472.645.000 |
|
472.645.000 |
- Giao thông |
150.000.000 |
|
150.000.000 |
- Nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản |
322.645.000 |
|
322.645.000 |
- Thị chính |
|
|
|
- Các hoạt động kinh tế khác |
|
|
|
- Thương mại du lịch |
|
|
|
10. Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
4.242.834.000 |
|
4.242.834.000 |
Trong đó : Quỹ lương |
|
|
|
10.1 Quản lý Nhà nước |
2.174.990.000 |
|
2.174.990.000 |
10.2 Chi hội đồng nhân dân |
316.940.000 |
|
316.940.000 |
10.3 Đảng Cộng sản Việt Nam |
753.992.000 |
|
753.992.000 |
10.4 Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
208.908.000 |
|
208.908.000 |
10.5 Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM |
141.082.000 |
|
141.082.000 |
10.6 Hội Liên hiệp Phụ nữ |
173.494.000 |
|
173.494.000 |
10.7 Hội Cựu chiến binh |
174.694.000 |
|
174.694.000 |
10.8 Hội Nông dân |
209.694.000 |
|
209.694.000 |
10.9 Hội chữ thập đỏ |
13.016.000 |
|
13.016.000 |
10.10 Hội người cao tuổi |
28.856.000 |
|
28.856.000 |
10.11 Hội người khuyến học |
13.016.000 |
|
13.016.000 |
10.12 Các hiệp hội khác |
34.152.000 |
|
34.152.000 |
11. Chi cho công tác xã hội |
272.234.000 |
|
272.234.000 |
- Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác |
254.434.000 |
|
254.434.000 |
- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa |
|
|
|
- Trợ cấp xã hội |
17.800.000 |
|
17.800.000 |
12. Chi khác |
|
|
|
13. Dự phòng |
119.130.000 |
|
119.130.000 |
14.Tiết kiệm chi |
669.850.000 |
|
669.850.000 |
15.Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN :Huyện Yên Khánh UBND XÃ : Xã Khánh Cư Mã QHNDS : 1041221 |
Mẫu biểu số 108/CK TC-NSNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC Ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính) |
TỔNG BIỂU CÂN ĐỐI TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2023
(Dự toán trình hội đồng nhân dân )
Nội dung thu |
Dự toán |
Nội dung chi |
Dự toán |
Tổng số thu |
11.075.760.000 |
Tổng số chi |
11.075.760.000 |
I.Các khoản thu xã hưởng 100% |
75.240.000 |
A. Chi ngân sách đã qua kho bạc |
11.075.760.000 |
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
323.500.000 |
I. Chi đầu tư phát triển |
|
III. Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
II. Chi thường xuyên |
11.075.760.000 |
IV .Thu chuyển nguồn |
|
III. Chi chuyển nguồn của ngân sách xã cấp sang năm sau(Nếu có) |
669.850.000 |
V. Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
IV. Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
VI. Thu bổ sung từ ngân sách trên |
10.677.020.000 |
B. Chi ngân sách chưa qua kho bạc |
|
Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí Luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng và những khoản thu ngân sách địa phương được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) cho xã.
|
|
UBND Xã Khánh Cư | Biểu số 112/CKTC-NSNN | ||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC | |||||||
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính) | |||||||
KẾ HOẠCH THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM 2023 | |||||||
ĐVT : đồng | |||||||
Nội dung | Ước thực hiện năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | |||||
Thu | Chi | Chênh lệch (+),(-) | Thu | Chi | Chênh lệch (+),(-) | ||
Tổng số | 79,989,000 | 54,450,000 | 25,539,000 | 87,200,000 | 57,200,000 | 30,000,000 | |
1. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách | 79,989,000 | 54,450,000 | 25,539,000 | 80,000,000 | 50,000,000 | 30,000,000 | |
1.1. Quỹ An ninh quốc phòng | - | ||||||
1,2 Quỹ nghĩa trang | |||||||
1,3. Quỹ đền ơn đáp nghĩa và an sinh xã hội | 79,989,000 | 54,450,000 | 25,539,000 | 80,000,000 | 50,000,000 | 30,000,000 | |
2. Các hoạt động sự nghiệp | 7,200,000 | 7,200,000 | - | ||||
+ Chợ | |||||||
+ Bến bãi | |||||||
+ Đò | 7,200,000 | 7,200,000 | 7,200,000 | 7,200,000 | |||