Trang thông tin điện tử xã Khánh Cư
Chào mừng bạn đến với Website xã Khánh Cư - huyện Yên khánh- tỉnh Ninh Bình
Thống kê truy cập
Tổng số lượt truy cập
103183

Trực tuyến: 3

Hôm nay: 45

Hôm qua: 0

QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA UBND XÃ KHÁNH CƯ

Thứ hai, 02/01/2023

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

XÃ KHÁNH CƯ

     Số: 02a/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Khánh Cư, ngày 02 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của xã Khánh Cư

 

 
 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ KHÁNH CƯ

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ Chức Chính Phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số: 83/2015/QH13 ngày 26/5/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết ban hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của Hội đồng nhân dân xã Khánh Cư khóa XXII, kỳ họp thứ 09 về việc quyết định dự toán ngân sách năm 2023;

Căn cứ quyết định 134/QĐ- UBND xã ngày 31/12/2022 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét đề nghị của kế toán ngân sách xã;

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023.    

(Từ biểu số 103/CKTC – NSNN đến biểu số 106/CKTC – NSNN kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Văn phòng HĐND và UBND xã, Kế toán ngân sách xã, thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

 - Ủy ban nhân dân huyện;

 - Phòng Tài chính huyện;

 -  Đảng ủy xã;

 - HĐND xã;

 - Các cơ quan của các đoàn thể ở xã;

 - Các trưởng thôn trong xã;

 - Như điều 3

 - Lưu: VP.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(đã ký)

                   

Vũ Bình Minh

   

HUYỆN :Huyện Yên Khánh

UBND XÃ : Xã Khánh Cư

Mã QHNDS : 1041221

Mẫu biểu số 109/CK TC - NSNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC

Ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM
Năm 2023

Nội dung

Dự toán năm n

Thu NSNN

Thu NSX

A

1

2

Tổng số thu

11.528.998.096

11.075.760.000

I. Các khoản thu 100%

75.240.000

75.240.000

Phí , lệ phí

32.700.000

32.700.000

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

23.340.000

23.340.000

+ Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích

23.340.000

23.340.000

+ Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định

 

 

Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp

 

 

Thu phạt, tịch thu khác theo quy định

12.000.000

12.000.000

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định

 

 

Đóng góp của nhân dân theo quy định

 

 

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân

 

 

Thu khác

7.200.000

7.200.000

II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

776.738.096

323.500.000

1.Các khoản thu phân chia

178.300.000

126.580.000

Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp

83.900.000

58.730.000

Thu tiền sử dụng đất

 

 

Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

5.900.000

5.900.000

Lệ phí trước bạ nhà, đất

88.500.000

61.950.000

2. Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định

598.438.096

196.920.000

- Thuế giá trị gia tăng và TNDN

18.257.143

12.780.000

- Thuế thu nhập cá nhân từ hộ sản xuất kinh doanh

25.214.286

17.650.000

- Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản

554.966.667

166.490.000

- Các khoản nộp chậm thuế

 

 

- Thuế Tài nguyên

 

 

- Phí bảo vệ môi trường

 

 

III. Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)

 

 

IV. Thu chuyển nguồn

 

 

V. Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

VI. Thu bổ sung từ ngân sách trên

10.677.020.000

10.677.020.000

Bổ sung cân đối  ngân sách

5.347.020.000

5.347.020.000

Bổ sung có mục tiêu

5.330.000.000

5.330.000.000

 

HUYỆN :Huyện Yên Khánh

UBND XÃ : Xã Khánh Cư

Mã QHNDS : 1041221

Mẫu biểu số 110/ CK TC-NSNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC

Ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ
Năm 2023

 

Khoản mục

Dự toán năm n

Tổng số

DTPT

TX

A

1

2

3

Tổng chi ngân sách xã

11.075.760.000

 

11.075.760.000

1. Chi cho công tác dân quân tự vệ, trật tự an toàn xã hội

333.218.000

 

333.218.000

- Chi dân quân tự vệ

272.387.000

 

272.387.000

- Chi trật tự an toàn xã hội

60.831.000

 

60.831.000

2. Chi giáo dục

4.622.393.000

 

4.622.393.000

3. Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ

 

 

 

4. Chi y tế

67.900.000

 

67.900.000

5. Chi văn  hoá, thông tin

142.850.000

 

142.850.000

6. Chi phát thanh, truyền thanh

34.806.000

 

34.806.000

7. Chi thể dục, thể thao

8.900.000

 

8.900.000

8. Chi bảo vệ môi trường

89.000.000

 

89.000.000

9. Chi các hoạt động kinh tế

472.645.000

 

472.645.000

- Giao thông

150.000.000

 

150.000.000

- Nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản

322.645.000

 

322.645.000

- Thị chính

 

 

 

- Các hoạt động kinh tế khác

 

 

 

- Thương mại du lịch

 

 

 

10. Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể

4.242.834.000

 

4.242.834.000

Trong đó : Quỹ lương

 

 

 

10.1 Quản lý Nhà nước

2.174.990.000

 

2.174.990.000

10.2 Chi hội đồng nhân dân

316.940.000

 

316.940.000

10.3 Đảng Cộng sản Việt  Nam

753.992.000

 

753.992.000

10.4 Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

208.908.000

 

208.908.000

10.5 Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM

141.082.000

 

141.082.000

10.6 Hội Liên hiệp Phụ nữ

173.494.000

 

173.494.000

10.7 Hội Cựu chiến binh

174.694.000

 

174.694.000

10.8 Hội Nông dân

209.694.000

 

209.694.000

10.9 Hội chữ thập đỏ

13.016.000

 

13.016.000

10.10 Hội người cao tuổi

28.856.000

 

28.856.000

10.11 Hội người khuyến học

13.016.000

 

13.016.000

10.12 Các hiệp hội khác

34.152.000

 

34.152.000

11. Chi cho công tác xã hội

272.234.000

 

272.234.000

- Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác

254.434.000

 

254.434.000

- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa

 

 

 

- Trợ cấp xã hội

17.800.000

 

17.800.000

12. Chi khác

 

 

 

13. Dự phòng

119.130.000

 

119.130.000

14.Tiết kiệm chi

669.850.000

 

669.850.000

15.Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN :Huyện Yên Khánh

UBND XÃ : Xã Khánh Cư

Mã QHNDS : 1041221

Mẫu biểu số 108/CK TC-NSNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC

Ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

TỔNG BIỂU CÂN ĐỐI TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2023
(Dự toán trình hội đồng nhân dân )

Nội dung thu

Dự toán

Nội dung chi

Dự toán

Tổng số thu

11.075.760.000

Tổng số chi

11.075.760.000

I.Các khoản thu xã hưởng 100%

75.240.000

A. Chi ngân sách đã qua kho bạc

11.075.760.000

II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

323.500.000

I. Chi đầu tư phát triển

 

III. Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)

 

II. Chi thường xuyên

11.075.760.000

IV .Thu chuyển nguồn

 

III. Chi chuyển nguồn của ngân sách xã cấp sang năm sau(Nếu có)

669.850.000

V. Thu kết dư ngân sách năm trước

 

IV. Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

VI. Thu bổ sung từ ngân sách trên

10.677.020.000

B. Chi ngân sách chưa qua kho bạc

 

Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí Luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng và những khoản thu ngân sách địa phương được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) cho xã.


 

 

 

UBND Xã Khánh Cư     Biểu số 112/CKTC-NSNN
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC
    ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)
 KẾ HOẠCH THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM 2023
 
        ĐVT : đồng
Nội dung Ước thực hiện năm 2022 Kế hoạch năm 2023
Thu Chi Chênh lệch (+),(-) Thu Chi Chênh lệch (+),(-)
Tổng số 79,989,000 54,450,000   25,539,000    87,200,000    57,200,000  30,000,000
1. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách 79,989,000 54,450,000 25,539,000 80,000,000 50,000,000 30,000,000
1.1. Quỹ An ninh quốc phòng                      -        
1,2 Quỹ nghĩa trang            
1,3. Quỹ đền ơn đáp nghĩa và an sinh xã hội     79,989,000    54,450,000   25,539,000    80,000,000    50,000,000  30,000,000
2. Các hoạt động sự nghiệp            7,200,000      7,200,000                -  
 + Chợ            
 + Bến bãi            
 + Đò       7,200,000      7,200,000        7,200,000      7,200,000  
       

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài viết khác