Trực tuyến: 2
Hôm nay: 31
Hôm qua: 0
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỈNH NINH BÌNH |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày tháng 4 năm 2023 |
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện triển khai thực hiện:
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì thực hiện
4. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
Điều 3. Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
|
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
Phụ lục I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / 4 /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC
1.Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
* Mã số: 1.001776.000.00.00.H42
-Thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc x 8 giờ = 176 giờ làm việc
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 0 ngày làm việc x 8 giờ = 0 giờ làm việc
-Dịch vụ công trực tuyến một phần
CQ
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 176 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
UBND xã nơi cư trú |
Bước 1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, đối chiếu thông tin, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). Các thông tin kê khai trong tờ khai cần đối chiếu gồm: + Giấy xác nhận thông tin về cư trú hoặc Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; (Cán bộ tiếp nhận phải khai thác, sử dụng thông tin về cư trú của công |
44 giờ |
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06 |
|
|
|
|
dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để giải quyết; trường hợp không thể khai thác được thì yêu cầu công dân nộp bản sao hoặc xuất trình một trong các giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú); + Giấy khai sinh của trẻ em đối với trường hợp xét trợ cấp xã hội đối với trẻ em, người đơn thân nghèo đang nuôi con, người khuyết tật đang nuôi con; + Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV; + Giấy tờ xác nhận đang mang thai của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với người khuyết tật đang mang thai; + Giấy xác nhận khuyết tật đối với người khuyết tật. (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
Tờ khai của đối tượng (theo Mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).
+ Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật (theo Mẫu số 2a ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP); |
|
|
|
|
|
|
+ Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (theo Mẫu số 2b ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP); + Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP). * Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
|
Lãnh đạo |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt văn bản đề nghị chuyển văn thư |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Văn thư |
Cán bộ văn thư |
Vào số, đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã để niêm yết công khai |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 2 |
Cán bộ LĐTBXH |
Cán bộ LĐTBXH |
|
20 giờ |
Mẫu02, 04,05 |
|
Lãnh đạo |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt văn bản đề nghị, chuyển cán bộ văn thư |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Văn thư |
Cán bộ văn thư |
Vào số, đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
UBND huyện |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
Chuyên viên phòng LĐTBXH |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Chuyên viên phòng LĐTBXH |
|
40 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
||
|
|
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
Trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp huyện |
Ký duyệt văn bản chuyển bộ phận văn thư |
20 giờ
|
Mẫu 04, 05 |
||
Văn thư UBND huyện |
Cán bộ văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
Chuyên viên phòng LĐTBXH |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
UBND cấp xã |
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
Chuyên viên tiếp nhận |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Không tính thời gian |
Mẫu 04, 05,06.
|
Phụ lục II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐÔNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
||
1 |
1.001776.000.00.00.H42 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. |
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21-12-2022 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐUBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |