UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Số: /QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ninh Bình, ngày tháng năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình,
danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ
cung cấp thông tin trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phường ngày 22/11/2022;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Nghị định số 45/2020//NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số /TTr-STTTT ngày / /2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
1. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh:
- Số dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 796 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 693 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 77 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 26 dịch vụ;
- Số dịch vụ công trực tuyến một phần: 764 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 569 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 129 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 66 dịch vụ;
- Số dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến: 277 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 234 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 31 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 12 dịch vụ;
(Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo)
2. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh:
- Số dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 133 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 67 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 53 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 13 dịch vụ.
- Số dịch vụ công trực tuyến một phần: 64 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 40 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 17 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 7 dịch vụ.
- Số dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến: Không có.
(Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm cập nhật danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết được công bố tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; tuyên truyền, hướng dẫn, khuyến khích người dân, doanh nghiệp biết, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến đã được cung cấp theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
Giao Văn phòng UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Thông tin và Truyền thông; - Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh; - Trung tâm Tin học – Công báo; - Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; - Báo Ninh Bình; - Lưu: VT; VP7.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Quang Ngọc |
PHỤ LỤC: TỔNG HỢP DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ |
||||||||
Stt | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Mức độ cung cấp DVCTT | TTHC liên thông | Phí/Lệ phí thực hiện | |||
DVC toàn trình | DVC một phần | DVC cung cấp thông tin trực tuyến | Không | Có | ||||
A | CẤP TỈNH | 693 | 569 | 234 | 487 | 1013 | 483 | |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH | 24 | 6 | 0 | 10 | 24 | 6 | ||
Lĩnh vực đầu tư | ||||||||
1 | 1.009748.H42 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | x | x | ||||
2 | 1.009756.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | x | x | ||||
3 | 1.009757.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | x | |||
4 | 1.009759.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | x | x | ||||
5 | 1.009760.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x | x | ||||
6 | 1.009762.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x | x | x | |||
7 | 1.009763.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x | x | x | |||
8 | 1.009764.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x | x | x | |||
9 | 1.009765.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x | X | X | |||
10 | 1.009766.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x | x | x | |||
11 | 1.009767.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x | x | x | |||
12 | 1.009768.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | x | x | x | |||
13 | 1.009769.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | x | x | ||||
14 | 1.009770.H42 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x | x | x | |||
15 | 1.009771.H42 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x | x | x | |||
16 | 1.009772.H42 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | x | x | ||||
17 | 1.009774.H42 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x | ||||
18 | 1.009773.H42 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x | ||||
19 | 1.009775.H42 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | x | x | ||||
20 | 1.009776.H42 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x | x | ||||
21 | 1.009777.H42 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x | x | ||||
Lĩnh vực Xây dựng | ||||||||
1 | 1.009974.H42 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | x | x | ||||
2 | 1.009975.H42 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | x | x | ||||
3 | 1.009976. H42 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | x | X | ||||
4 | 1.009977.H42 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | x | x | ||||
5 | 1.009978.H42 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | x | x | ||||
6 | 1.009979.H42 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | x | x | ||||
Lĩnh vực Lao động | ||||||||
1 | 2.001955.H42 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | x | x | ||||
2 | 1.005132.H42 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | x | x | ||||
3 | 1.000502.H42 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | x | x | ||||
SỞ CÔNG THƯƠNG | 104 | 25 | 8 | 36 | 90 | 47 | ||
Lĩnh vực Thương mại quốc tế | 12 | 9 | 0 | 13 | 17 | 4 | ||
1 | 2.000063.H42 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x | |||
2 | 2.000450.H42 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x | ||||
3 | 2.000347.H42 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x | |||
4 | 2.000327.H42 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x | |||
5 | 2.000314.H42 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | x | x | ||||
6 | 2.000255.H42 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | x | x | ||||
7 | 2.000370.H42 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | x | x | x | |||
8 | 2.000362.H42 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hành, sách, báo và tạp chí | x | x | x | |||
9 | 2.000351.H42 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | x | x | x | |||
10 | 2.000340.H42 | Cấp lại Giấy phép Kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | x | x | ||||
11 | 2.000330.H42 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | x | x | x | |||
12 | 2.000272.H42 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ - CP | x | x | x | |||
13 | 2.000361.H42 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | x | x | x | |||
14 | 1.000774.H42 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | x | x | x | |||
15 | 2.000339.H42 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x | x | ||||
16 | 2.000334.H42 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | x | x | ||||
17 | 2.000322.H42 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại | x | x | x | |||
18 | 2.002166.H42 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mi ni | x | x | x | |||
19 | 2.000665.H42 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x | x | ||||
20 | 1.001441.H42 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x | x | ||||
21 | 2.000662.H42 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | x | x | x | |||
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | 10 | 1 | 0 | 2 | 11 | 0 | ||
1 | 2.002604.H42 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x | |||
2 | 2.002606.H42 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x | |||
3 | 2.002608.H42 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x | ||||
4 | 2.002607.H42 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x | ||||
5 | 2.002605.H42 | Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x | ||||
6 | 2.000004.H42 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x | ||||
7 | 2.000002.H42 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x | ||||
8 | 2.000033.H42 | Thông báo hoạt động khuyến mại | x | x | ||||
9 | 2.001474.H42 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | x | x | ||||
10 | 2.000131.H42 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x | x | ||||
11 | 2.000001.H42 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x | x | ||||
Lĩnh vực Điện | 7 | 4 | 0 | 6 | 3 | 8 | ||
1 | 2.001561.H42 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x | x | x | |||
2 | 2.001632.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x | x | x | |||
3 | 2.001617.H42 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | x | x | x | |||
4 | 2.001549.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | x | x | x | |||
5 | 2.001535.H42 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | x | x | ||||
6 | 2.001266.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | x | x | ||||
7 | 2.001249.H42 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x | x | x | |||
8 | 2.001724.H42 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x | x | x | |||
9 | 2.000621.H42 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | x | x | ||||
10 | 2.000643.H42 | Cấp lại thẻ an toàn điện | x | x | ||||
11 | 2.000638.H42 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | x | x | ||||
Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện | 8 | 0 | 0 | 8 | 8 | 0 | ||
1 | 2.001640.H42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | x | x | x | |||
2 | 2.001607.H42 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | x | x | x | |||
3 | 2.001587.H42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | x | x | x | |||
4 | 2.001322.H42 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | x | |||
5 | 2.001292.H42 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | x | |||
6 | 2.001313.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | x | |||
7 | 2.001300.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | x | |||
8 | 2.001384.H42 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | x | x | x | |||
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | 0 | 3 | 4 | 0 | 5 | 2 | ||
1 | 2.000229.H42 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x | ||||
2 | 2.000210.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x | ||||
3 | 2.000221.H42 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x | x | ||||
4 | 2.000172.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x | x | ||||
5 | 2.001434.H42 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x | ||||
6 | 2.001433.H42 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x | ||||
7 | 1.003401.H42 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x | ||||
Lĩnh vực Hóa chất | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | ||
1 | 2.001547.H42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x | ||||
2 | 2.001175.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x | ||||
3 | 2.001172.H42 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x | ||||
4 | 1.002758.H42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x | ||||
5 | 2.001161.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x | ||||
6 | 2.000652.H42 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x | ||||
7 | 1.011506.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x | ||||
8 | 1.011507.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x | ||||
9 | 1.011508.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x | ||||
Lĩnh vực Kinh doanh khí | 24 | 0 | 0 | 0 | 16 | 8 | ||
1 | 2.000073.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x | x | ||||
2 | 2.000207.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x | x | ||||
3 | 2.000201.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x | x | ||||
4 | 2.000194.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x | x | ||||
5 | 2.000187.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x | x | ||||
6 | 2.000175.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x | x | ||||
7 | 2.000196.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x | ||||
8 | 1.000425.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x | ||||
9 | 2.000180.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x | ||||
10 | 2.000387.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x | ||||
11 | 2.000376.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x | ||||
12 | 2.000371.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x | ||||
13 | 2.000163.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x | ||||
14 | 1.000444.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x | ||||
15 | 2.000211.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x | ||||
16 | 2.000142.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x | x | ||||
17 | 2.000136.H42 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x | x | ||||
18 | 2.000078.H42 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x | x | ||||
19 | 2.000166.H42 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x | x | ||||
20 | 2.000156.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x | x | ||||
21 | 2.000390.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x | x | ||||
22 | 2.000354.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x | x | ||||
23 | 2.000279.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x | x | ||||
24 | 1.000481.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x | x | ||||
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | ||
1 | 2.000331.H42 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | x | x | ||||
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | 24 | 3 | 0 | 0 | 15 | 12 | ||
1 | 2.001646.H42 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x | ||||
2 | 2.001636.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x | ||||
3 | 2.001630.H42 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x | ||||
4 | 2.001624.H42 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x | ||||
5 | 2.001619.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x | ||||
6 | 2.000636.H42 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x | ||||
7 | 2.000626.H42 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x | ||||
8 | 2.000622.H42 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x | ||||
9 | 2.000204.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x | ||||
10 | 2.000190.H42 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x | ||||
11 | 2.000167.H42 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x | ||||
12 | 2.000176.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x | ||||
13 | 2.000637.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x | ||||
14 | 2.000640.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x | ||||
15 | 2.000197.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x | ||||
16 | 2.000674.H42 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x | ||||
17 | 2.000666.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x | ||||
18 | 2.000664.H42 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x | ||||
19 | 2.000673.H42 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x | ||||
20 | 2.000669.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x | ||||
21 | 2.000672.H42 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x | ||||
22 | 2.000648.H42 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x | ||||
23 | 2.000645.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x | ||||
24 | 2.000647.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x | ||||
25 | 1.010696.H42 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. | x | x | ||||
26 | 1.001005.H42 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x | ||||
27 | 2.000459.H42 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x | ||||
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
1 | 2.000191.H42 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x | x | ||||
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
1 | 2.000309.H42 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x | ||||
2 | 2.000631.H42 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x | ||||
3 | 2.000619.H42 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x | ||||
4 | 2.000609.H42 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | x | x | ||||
Lĩnh vực Giám định thương mại | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | ||
1 | 1.005190.H42 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x | x | ||||
2 | 2.000110.H42 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x | x | ||||
Lĩnh vực Khoa học công nghệ | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
1 | 2.000046.H42 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | x | x | ||||
Lĩnh vực An toàn thực phẩm | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | ||
1 | 2.000591.H42 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương | x | x | ||||
2 | 2.000535.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | x | x | ||||
Lĩnh vực Dầu khí | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | ||
1 | 2.000453.H42 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | x | x | x | |||
2 | 2.000433.H42 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | x | x | x | |||
3 | 2.000427.H42 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | x | x | x | |||
Lĩnh vực Công nghiệp nặng | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
1 | 1.001158.H42 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | x | x | ||||
Lĩnh vực Cụm công nghiệp | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | ||
1 | 1.012427.H42 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | x | x | x | |||
Lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | ||
1 | 1.012471.H42 | Thủ tục xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân", "Nghệ nhân ưu tú" tron lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh | x | x | x | |||
Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | ||
1 | 1.012567.H42 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý | x | x | x | |||
2 | 1.012569.H42 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ | x | x | x | |||
SỞ DU LỊCH | 18 | 8 | 0 | 2 | 7 | 19 | ||
Lĩnh vực Lữ Hành | ||||||||
1 | 1.004528.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | x | x | x | |||
2 | 1.003490.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | x | x | x | |||
3 | 2.001628.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x | x | ||||
4 | 2.001616.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x | x | ||||
5 | 2.001622.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x | x | ||||
6 | 2.001611.000.00.00.H42 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | x | x | ||||
7 | 2.001589.000.00.00.H42 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | x | x | ||||
8 | 1.003742.000.00.00.H42 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | x | x | ||||
9 | 1.001837.000.00.00.H42 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x | x | ||||
10 | 1.001440.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | x | x | ||||
11 | 1.004605.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x | x | ||||
12 | 1.003717.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x | x | ||||
13 | 1.003240.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | x | x | ||||
14 | 1.003275.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | x | x | ||||
15 | 1.005161.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnhGiấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x | x | ||||
16 | 1.003002.000.00.00.H42 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x | x | ||||
17 | 1.004628.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x | x | ||||
18 | 1.004623.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x | x | ||||
19 | 1.001432.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x | x | ||||
20 | 1.004614.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | x | x | ||||
Lĩnh vực Lưu trú | ||||||||
21 | 1.004594.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | x | x | ||||
Lĩnh vực Dịch vụ khác | ||||||||
22 | 1.004551.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x | x | ||||
23 | 1.004503.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x | x | ||||
24 | 1.001455.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x | x | ||||
25 | 1.004580.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x | x | ||||
26 | 1.004572.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x | x | ||||
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 80 | 0 | 8 | 35 | 87 | 1 | ||
Lĩnh vực giáo dục trung học | 10 | 1 | 3 | 10 | ||||
1 | 1.006388.H42 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | x | x | x | |||
2 | 1.005074.H42 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x | x | ||||
3 | 1.005067.H42 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | x | x | ||||
4 | 1.005070.H42 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | x | x | x | |||
5 | 1.006389.H42 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | x | x | x | |||
6 | 3.000181.H42 | Tuyển sinh trung học phổ thông | x | x | ||||
7 | 1.001088.H42 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | x | x | ||||
8 | 2.002478.H42 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x | x | ||||
9 | 2.002479.H42 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | x | x | ||||
10 | 2.002480.H42 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | x | x | ||||
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 8 | 5 | 8 | |||||
1 | 1.005069.H42 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | x | x | x | |||
2 | 1.005073.H42 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | x | x | x | |||
3 | 2.001988.H42 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | x | x | x | |||
4 | 1.005082.H42 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x | x | ||||
5 | 1.005354.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x | x | ||||
6 | 2.001989.H42 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x | x | ||||
7 | 1.005088.H42 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | x | x | x | |||
8 | 1.005087.H42 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | x | x | x | |||
Lĩnh vực giáo dục dân tộc | 4 | 3 | 4 | |||||
1 | 1.005084.H42 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | x | x | x | |||
2 | 1.005081.H42 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x | x | ||||
3 | 1.005079.H42 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | x | x | x | |||
4 | 1.005076.H42 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | x | x | x | |||
Lĩnh vực giáo dục thường xuyên | 4 | 4 | 4 | |||||
1 | 1.005065.H42 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x | x | |||
2 | 1.005062.H42 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | x | x | x | |||
3 | 1.000744.H42 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x | x | |||
4 | 1.005057.H42 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x | x | |||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | 21 | 7 | 21 | |||||
1 | 1.005015.H42 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | x | x | x | |||
2 | 1.005008.H42 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | x | x | ||||
3 | 1.004988.H42 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | x | x | ||||
4 | 1.004999.H42 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | x | x | x | |||
5 | 1.004991.H42 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | x | x | x | |||
6 | 1.005017.H42 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | x | x | x | |||
7 | 1.005053.H42 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | x | x | ||||
8 | 1.005049.H42 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | x | x | ||||
9 | 1.005025.H42 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | x | x | ||||
10 | 1.005043.H42 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | x | x | ||||
11 | 1.005036.H42 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | x | x | ||||
12 | 1.005466.H42 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | x | x | x | |||
13 | 1.005195.H42 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | x | x | ||||
14 | 1.005359.H42 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | x | x | ||||
15 | 1.004712.H42 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x | x | x | |||
16 | 2.001805.H42 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | x | x | x | |||
17 | 1.000181.H42 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x | x | ||||
18 | 1.001000.H42 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x | x | ||||
19 | 1.005061.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x | x | ||||
20 | 2.001985.H42 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x | x | ||||
21 | 2.001987.H42 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x | x | ||||
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục | 4 | 0 | 4 | |||||
1 | 1.000715.H42 | Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x | x | ||||
2 | 1.000713.H42 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x | x | ||||
3 | 1.000711.H42 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x | x | ||||
4 | 1.000259.H42 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x | ||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo hệ thống giáo dục quốc dân | 14 | 1 | 8 | 15 | ||||
1 | 1.000288.H42 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | x | x | x | |||
2 | 1.000280.H42 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | x | x | x | |||
3 | 1.000691.H42 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | x | x | x | |||
4 | 1.000729.H42 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x | x | |||
5 | 2.000011.H42 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x | x | x | |||
6 | 1.005143.H42 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | x | x | ||||
7 | 1.009002.H42 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | x | x | ||||
8 | 1.002407.H42 | Xét cấp học bổng chính sách | x | x | ||||
9 | 1.001714.H42 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x | x | ||||
10 | 1.004435.H42 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | x | x | x | |||
11 | 1.004436.H42 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | x | x | x | |||
12 | 1.002982.H42 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | x | x | ||||
13 | 1.005144.H42 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | x | x | ||||
14 | 2.002593. H42 | Đề nghị đánh giá công nhận "đơn vị học tập" cấp tỉnh | x | x | x | |||
15 | 2.002597. H42 | Đề nghị đánh giá, công nhận "Cộng đồng học tập" cấp huyện | x | x | ||||
Lĩnh vực đào tạo đối với nước ngoài | 12 | 4 | 12 | |||||
1 | 1.001499.H42 | Phê duyệt liên kết giáo dục | x | x | ||||
2 | 1.001497.H42 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | x | x | ||||
3 | 1.001496.H42 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | x | x | ||||
4 | 1.001495.H42 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn dầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | ||||
5 | 1.001493.H42 | Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | ||||
6 | 1.001492.H42 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | x | x | ||||
7 | 1.000939.H42 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x | |||
8 | 1.006446.H42 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | ||||
9 | 1.000718.H42 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | ||||
10 | 1.008723.H42 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | x | x | |||
11 | 1.008722.H42 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | x | x | |||
12 | 1.000716.H42 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x | |||
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh | 1 | 6 | 1 | 7 | ||||
1 | 1.005090.H42 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | x | x | ||||
2 | 1.003734.H42 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | x | x | ||||
3 | 1.005142.H42 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x | x | ||||
4 | 1.009394.H42 | Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | x | x | x | |||
5 | 1.005095.H42 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x | x | ||||
6 | 2.001806.H42 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | x | x | ||||
7 | 1.005098.H42 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | x | x | ||||
Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ | ||||||||
1 | 1.005092.H42 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x | x | ||||
2 | 2.001914.H42 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x | x | ||||
3 | 1.004889.H42 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | x | x | ||||
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (54 TTHC) | 54 | 0 | 0 | 0 | 38 | 16 | ||
Lĩnh vực TTHC hoạt động khoa học và công nghệ (32 TTHC) | ||||||||
1 | 1.001786.000.00.00H42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | ||||
2 | 1.001770.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | ||||
3 | 1.001747.000.00.00.H42 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | ||||
4 | 1.001716.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | ||||
5 | 1.001693.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | ||||
6 | 1.001677.000.00.00.H42 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | ||||
7 | 2.002278.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | x | ||||
8 | 2.001525.000.00.00.H42 | Thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | x | ||||
9 | 2.000079.000.00.00.H42 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x | x | ||||
10 | 2.002144.000.00.00.H42 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích Quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x | x | ||||
11 | 1.006427.000.00.00.H42 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x | x | ||||
12 | 1.011818.000.00.00.H42 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | x | x | ||||
13 | 1.011819.000.00.00.H42 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, | x | x | ||||
14 | 1.011820.000.00.00.H42 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | x | x | ||||
15 | 1.008377.000.00.00.H42 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. | x | x | ||||
16 | 1.008379.000.00.00.H42 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác | x | x | ||||
17 | 3.000259.000.00.00.H42 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | x | x | ||||
18 | 2.001179.000.00.00.H42 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | x | ||||
19 | 1.011812.000.00.00.H42 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x | x | ||||
20 | 1.011814.000.00.00.H42 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x | x | ||||
21 | 1.011815.000.00.00.H42 | Mua sáng chế, sáng kiến | x | x | ||||
22 | 1.011816.000.00.00.H42 | Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất, sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | x | x | ||||
23 | 2.001143.000.00.00.H42 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | x | x | ||||
24 | 2.001137.000.00.00.H42 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | ||||
25 | 1.002690.000.00.00.H42 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | x | x | ||||
26 | 2.001643.000.00.00.H42 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | x | x | ||||
27 | 2.002248.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | x | ||||
28 | 2.002249.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | x | ||||
29 | 2.002544.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | x | ||||
30 | 2.002546.000.00.00.H42 | Thủ tục sửa đổi Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | x | ||||
31 | 2.002548.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | x | ||||
32 | 1.012353.000.00.00.H42 | Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. | x | x | ||||
Lĩnh vực TTHC An toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC) | ||||||||
1 | 2.002380.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | ||||
2 | 2.002381.000.00.00.H42 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | ||||
3 | 2.002382.000.00.00.H42 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | ||||
4 | 2.002384.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | ||||
5 | 2.002379.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | x | x | ||||
6 | 2.002383.000.00.00.H42 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | ||||
7 | 2.002385.000.00.00.H42 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế | x | x | ||||
Lĩnh vực TTHC Sở hữu trí tuệ (03 TTHC) | ||||||||
1 | 1.011937.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
x | x | ||||
2 | 1.011938.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
x | x | ||||
3 | 1.011939.000.00.00.H42 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
x | x | ||||
Lĩnh vực TTHC Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (12 TTHC) | ||||||||
1 | 2.001209.000.00.00.H42 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x | x | ||||
2 | 2.001207.000.00.00.H42 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | x | x | ||||
3 | 2.001277.000.00.00.H42 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | x | x | ||||
4 | 2.002253.000.00.00.H42 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | x | x | ||||
5 | 2.001208.000.00.00.H42 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | x | x | ||||
6 | 2.001501.000.00.00.H42 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. | x | x | ||||
7 | 2.001269.000.00.00.H42 | Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia. | x | x | ||||
8 | 2.001100.000.00.00.H42 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. | x | x | ||||
9 | 2.002253.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | x | x | ||||
10 | 2.000212.000.00.00.H42 | Công bố sử dụng dấu định lượng | x | x | ||||
11 | 1.000449.000.00.00.H42 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | x | x | ||||
12 | 2.001259.000.00.00.H42 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | x | x | ||||
SỞ LÀO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI | 2 | 110 | 9 | 78 | 116 | 5 | ||
Lĩnh vực Người có công | 0 | 35 | 0 | |||||
1 | 1.001257.H42 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x | x | |||
2 | 2.001157.H42 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | x | X | x | |||
3 | 2.001396.H42 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | x | X | x | |||
4 | 1.004964.H42 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | x | X | x | |||
5 | 1.010801.H42 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | x | X | x | |||
6 | 1.010802.H42 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | x | X | x | |||
7 | 1.010803.H42 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x | X | x | |||
8 | 1.010804.H42 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | x | X | x | |||
9 | 1.010805.H42 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | x | X | x | |||
10 | 1.010806.H42 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | x | X | x | |||
11 | 1.010807.H42 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | x | X | x | |||
12 | 1.010808.H42 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | x | X | x | |||
13 | 1.010809.H42 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | x | X | x | |||
14 | 1.010810.H42 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | x | X | x | |||
15 | 1.010811.H42 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | x | X | x | |||
16 | 1.010812.H42 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | x | X | x | |||
17 | 1.010813.H42 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | x | X | x | |||
18 | 1.010814.H42 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | x | X | x | |||
19 | 1.010815.H42 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | x | X | x | |||
20 | 1.010816.H42 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x | X | x | |||
21 | 1.010817.H42 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x | X | x | |||
22 | 1.010818.H42 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | x | X | x | |||
23 | 1.010819.H42 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | x | X | x | |||
24 | 1.010820.H42 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | x | X | x | |||
25 | 1.010821.H42 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | x | X | x | |||
26 | 1.010822.H42 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | x | x | ||||
27 | 1.010823.H42 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | x | x | x | |||
28 | 1.010824.H42 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | x | X | x | |||
29 | 1.010825.H42 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | x | X | x | |||
30 | 1.010826.H42 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | x | X | x | |||
31 | 1.010827.H42 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | x | X | x | |||
32 | 1.010828.H42 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | x | x | ||||
33 | 1.010829.H42 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x | x | ||||
34 | 1.010830.H42 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x | X | x | |||
35 | 1.010831.H42 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | x | X | x | |||
Lĩnh vực An toàn lao động | 1 | 5 | 0 | |||||
1 | 2.000134.H42 | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | x | x | ||||
2 | 2.000111.H42 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | x | x | ||||
3 | 1.005449.H42 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | x | x | ||||
4 | 1.005450.H42 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | x | x | ||||
5 | 2.002341.H42 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | x | x | ||||
6 | 2.002343.H42 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | x | x | ||||
Lĩnh vực Việc làm | 0 | 12 | 9 | |||||
1 | 2.000219.H42 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | x | x | x | |||
2 | 1.001881.H42 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | x | x | x | |||
3 | 1.001865.H42 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x | ||||
4 | 1.001853.H42 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x | ||||
5 | 1.001823.H42 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x | ||||
6 | 1.000105.H42 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | x | x | x | |||
7 | 2.000205.H42 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x | x | ||||
8 | 2.000192.H42 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x | x | ||||
9 | 1.009811.H42 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x | x | ||||
10 | 1.009873.H42 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x | ||||
11 | 1.009874.H42 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x | ||||
12 | 1.000459.H42 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | x | x | ||||
13 | 1.001978.H42 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | x | x | x | |||
14 | 1.001966.H42 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | x | x | x | |||
15 | 2.001953.H42 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | x | x | x | |||
16 | 2.000178.H42 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | x | x | x | |||
17 | 1.000401.H42 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | x | x | x | |||
18 | 2.000839.H42 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | x | x | ||||
19 | 2.000148.H42 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | x | x | ||||
20 | 1.000362.H42 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | x | x | ||||
21 | 1.001973.H42 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | x | x | x | |||
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 0 | 28 | 0 | |||||
1 | 2.000632.H42 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | x | x | ||||
2 | 1.010587.H42 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | ||||
3 | 1.010588.H42 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | ||||
4 | 1.010589.H42 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | ||||
5 | 1.010590.H42 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | x | x | ||||
6 | 1.010591.H42 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | x | x | ||||
7 | 1.010586.H42 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | x | x | ||||
8 | 1.010593.H42 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | x | x | ||||
9 | 1.010594.H42 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | x | x | ||||
10 | 1.010595.H42 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | x | x | x | |||
11 | 1.010596.H42 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | x | x | x | |||
12 | 1.010927.H41 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | x | x | x | |||
13 | 1.010928.H42 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x | x | ||||
14 | 1.000243.H42 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x | x | |||
15 | 2.000099.H42 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x | x | |||
16 | 1.000234.H42 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x | x | |||
17 | 1.000266.H42 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x | x | |||
18 | 1.000031.H42 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x | x | |||
19 | 2.000189.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x | x | ||||
20 | 1.000389.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x | x | ||||
21 | 1.000160.H42 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | x | x | x | |||
22 | 1.000138.H42 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x | x | x | |||
23 | 1.000167.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x | x | ||||
24 | 1.000154.H42 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | x | x | x | |||
25 | 1.000553.H42 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | x | x | x | |||
26 | 1.000530.H42 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x | x | x | |||
27 | 1.000509.H42 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | x | x | |||
28 | 1.000482.H42 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | x | x | x | |||
Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động | 0 | 10 | 0 | |||||
1 | 1.000479.H42 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x | X | x | |||
2 | 1.000448.H42 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x | X | x | |||
3 | 1.000464.H42 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x | X | x | |||
4 | 1.000436.H42 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x | X | x | |||
5 | 1.000414.H42 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | x | X | x | |||
6 | 2.001955.H42 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | x | x | ||||
7 | 1.004949.H42 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | x | x | x | |||
8 | 2.001949.H42 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | x | x | x | |||
9 | 1.009466.H42 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | x | x | x | |||
10 | 1.009467.H42 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | x | x | x | |||
Bảo trợ xã hội | 0 | 9 | 0 | |||||
1 | 1.001806.H42 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | X | x | x | |||
2 | 2.000062.H42 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | X | x | x | |||
3 | 2.000051.H42 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | X | x | x | |||
4 | 2.000286.H42 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | X | X | x | |||