Trang thông tin điện tử xã Khánh Cư
Chào mừng bạn đến với Website xã Khánh Cư - huyện Yên khánh- tỉnh Ninh Bình
Chi tiết văn bản
Số ký hiệu 809/QĐ-UBND
Trích yếu QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình
Ban hành 26/09/2024
Danh mục Văn bản Tỉnh
Cơ quan ban hành UBND tỉnh Ninh Bình
Loại văn bản Quyết định
Tài liệu

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH NINH BÌNH

 

 

Số:          /QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

Ninh Bình, ngày        tháng    năm 2024

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình,

danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ

cung cấp thông tin trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết

 thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình

 

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phường ngày 22/11/2022;

 Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Nghị định số 45/2020//NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

 Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số      /TTr-STTTT ngày     /     /2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

1. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh:

- Số dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 796 dịch vụ, trong đó:

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 693 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 77 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 26 dịch vụ;

- Số dịch vụ công trực tuyến một phần: 764 dịch vụ, trong đó:

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 569 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 129 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 66 dịch vụ;

- Số dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến: 277 dịch vụ, trong đó:

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 234 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 31 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 12 dịch vụ;

(Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo)

2. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh:

- Số dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 133 dịch vụ, trong đó:

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 67 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 53 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 13 dịch vụ.

 - Số dịch vụ công trực tuyến một phần: 64 dịch vụ, trong đó:

 + Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 40 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 17 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 7 dịch vụ.

- Số dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến: Không có.

(Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo)

Điều 2. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm cập nhật danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết được công bố tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; tuyên truyền, hướng dẫn, khuyến khích người dân, doanh nghiệp biết, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến đã được cung cấp theo quy định.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.

Giao Văn phòng UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

 - Như Điều 4;

- Văn phòng Chính phủ;

- Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;

- Trung tâm Tin học – Công báo;

- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;

- Báo Ninh Bình;

- Lưu: VT; VP7.

 

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Phạm Quang Ngọc

 

PHỤ LỤC: TỔNG HỢP DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
                 
Stt Mã thủ tục Tên thủ tục Mức độ cung cấp DVCTT TTHC liên thông Phí/Lệ phí thực hiện
DVC toàn trình DVC một phần DVC cung cấp thông tin trực tuyến Không
A CẤP TỈNH 693 569 234 487 1013 483
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH 24 6 0 10 24 6
Lĩnh vực đầu tư            
1 1.009748.H42 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP x       x  
2 1.009756.H42 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư x       x  
3 1.009757.H42 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh x     x x  
4 1.009759.H42 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý x       x  
5 1.009760.H42 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý x       x  
6 1.009762.H42 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý x     x x  
7 1.009763.H42 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý x     x x  
8 1.009764.H42 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý x     x x  
9 1.009765.H42 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý x     X X  
10 1.009766.H42 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý x     x x  
11 1.009767.H42 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý x     x x  
12 1.009768.H42 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) x     x x  
13 1.009769.H42 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) x       x  
14 1.009770.H42 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý x     x x  
15 1.009771.H42 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý x     x x  
16 1.009772.H42 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư x       x  
17 1.009774.H42 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư x       x  
18 1.009773.H42 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư x       x  
19 1.009775.H42 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài x       x  
20 1.009776.H42 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC x       x  
21 1.009777.H42 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC x       x  
Lĩnh vực Xây dựng            
1 1.009974.H42 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)   x       x
2 1.009975.H42 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).   x       x
3 1.009976. H42 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).   x       X
4 1.009977.H42 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).   x       x
5 1.009978.H42 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).   x       x
6 1.009979.H42 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).   x       x
Lĩnh vực Lao động            
1 2.001955.H42 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp x       x  
2 1.005132.H42 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày x       x  
3 1.000502.H42 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) x       x  
SỞ CÔNG THƯƠNG 104 25 8 36 90 47
Lĩnh vực Thương mại quốc tế 12 9 0 13 17 4
1 2.000063.H42 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam x     x   x
2 2.000450.H42 Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam x         x
3 2.000347.H42 Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam x     x   x
4 2.000327.H42 Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam x     x   x
5 2.000314.H42 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép x       x  
6 2.000255.H42 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa x       x  
7 2.000370.H42 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn   x   x x  
8 2.000362.H42 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hành, sách, báo và tạp chí   x   x x  
9 2.000351.H42 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP   x   x x  
10 2.000340.H42 Cấp lại Giấy phép Kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài x       x  
11 2.000330.H42 Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài   x   x x  
12 2.000272.H42 Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ - CP   x   x x  
13 2.000361.H42 Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)   x   x x  
14 1.000774.H42 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)   x   x x  
15 2.000339.H42 Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ x       x  
16 2.000334.H42 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 x       x  
17 2.000322.H42 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại   x   x x  
18 2.002166.H42 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mi ni   x   x x  
19 2.000665.H42 Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ x       x  
20 1.001441.H42 Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ x       x  
21 2.000662.H42 Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động x     x x  
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại 10 1 0 2 11 0
1 2.002604.H42 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam   x   x x  
2 2.002606.H42 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam x     x x  
3 2.002608.H42  Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam x       x  
4 2.002607.H42 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam x       x  
5 2.002605.H42 Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam x       x  
6 2.000004.H42 Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương x       x  
7 2.000002.H42 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương x       x  
8 2.000033.H42 Thông báo hoạt động khuyến mại x       x  
9 2.001474.H42 Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại x       x  
10 2.000131.H42 Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam x       x  
11 2.000001.H42 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam x       x  
Lĩnh vực Điện 7 4 0 6 3 8
1 2.001561.H42 Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương   x   x   x
2 2.001632.H42 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương   x   x   x
3 2.001617.H42 Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương x     x   x
4 2.001549.H42 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương x     x   x
5 2.001535.H42 Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương   x       x
6 2.001266.H42 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương   x       x
7 2.001249.H42 Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương x     x   x
8 2.001724.H42 Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương x     x   x
9 2.000621.H42 Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện x       x  
10 2.000643.H42 Cấp lại thẻ an toàn điện x       x  
11 2.000638.H42 Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện x       x  
Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện 8 0 0 8 8 0
1 2.001640.H42 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) x     x x  
2 2.001607.H42 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) x     x x  
3 2.001587.H42 Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) x     x x  
4 2.001322.H42 Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh x     x x  
5 2.001292.H42 Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh x     x x  
6 2.001313.H42 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh x     x x  
7 2.001300.H42 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh x     x x  
8 2.001384.H42 Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện x     x x  
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ 0 3 4 0 5 2
1 2.000229.H42 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương     x   x  
2 2.000210.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương     x   x  
3 2.000221.H42 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ     x   x  
4 2.000172.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ     x   x  
5 2.001434.H42 Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương   x       x
6 2.001433.H42 Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương   x       x
7 1.003401.H42 Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương   x     x  
Lĩnh vực Hóa chất 9 0 0 0 0 9
1 2.001547.H42 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp x         x
2 2.001175.H42 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp x         x
3 2.001172.H42 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp x         x
4 1.002758.H42 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp x         x
5 2.001161.H42 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp x         x
6 2.000652.H42 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp x         x
7 1.011506.H42 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp x         x
8 1.011507.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp x         x
9 1.011508.H42 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp x         x
Lĩnh vực Kinh doanh khí 24 0 0 0 16 8
1 2.000073.H42 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai x         x
2 2.000207.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai x       x  
3 2.000201.H42 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai x       x  
4 2.000194.H42 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn x         x
5 2.000187.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn x       x  
6 2.000175.H42 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn x       x  
7 2.000196.H42 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải x         x
8 1.000425.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải x       x  
9 2.000180.H42 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải x       x  
10 2.000387.H42 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải x         x
11 2.000376.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải x       x  
12 2.000371.H42 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải x       x  
13 2.000163.H42  Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải x         x
14 1.000444.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải x       x  
15 2.000211.H42 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải x       x  
16 2.000142.H42 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG x         x
17 2.000136.H42 Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG x       x  
18 2.000078.H42 Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG x       x  
19 2.000166.H42 Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG x         x
20 2.000156.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG x       x  
21 2.000390.H42 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG x       x  
22 2.000354.H42 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG x         x
23 2.000279.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG x       x  
24 1.000481.H42 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG x       x  
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương 0 0 1 0 1 0
1 2.000331.H42 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh     x   x  
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước 24 3 0 0 15 12
1 2.001646.H42 Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) x         x
2 2.001636.H42 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) x         x
3 2.001630.H42 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) x         x
4 2.001624.H42 Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương   x       x
5 2.001619.H42 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương x       x  
6 2.000636.H42 Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương x       x  
7 2.000626.H42 Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá x         x
8 2.000622.H42 Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá x       x  
9 2.000204.H42 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá x       x  
10 2.000190.H42 Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá   x       x
11 2.000167.H42 Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá x       x  
12 2.000176.H42 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá x       x  
13 2.000637.H42 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá x         x
14 2.000640.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá x         x
15 2.000197.H42 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá x         x
16 2.000674.H42 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương x         x
17 2.000666.H42 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương x       x  
18 2.000664.H42 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương x       x  
19 2.000673.H42 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu x         x
20 2.000669.H42 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu x       x  
21 2.000672.H42 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu x       x  
22 2.000648.H42 Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu   x       x
23 2.000645.H42 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu x       x  
24 2.000647.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu x       x  
25 1.010696.H42 Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. x       x  
26 1.001005.H42 Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương x       x  
27 2.000459.H42 Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương x       x  
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 1 0 0 0 1 0
1 2.000191.H42 Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương x       x  
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp 4 0 0 0 4 0
1 2.000309.H42 Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương x       x  
2 2.000631.H42 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương x       x  
3 2.000619.H42 Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương x       x  
4 2.000609.H42 Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp x       x  
Lĩnh vực Giám định thương mại 2 0 0 0 0 2
1 1.005190.H42 Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại x         x
2 2.000110.H42 Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại x         x
Lĩnh vực Khoa học công nghệ 1 0 0 0 1 0
1 2.000046.H42 Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng x       x  
Lĩnh vực An toàn thực phẩm 1 1 0 0 0 2
1 2.000591.H42 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương x         x
2 2.000535.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương   x       x
Lĩnh vực Dầu khí 0 3 0 3 3 0
1 2.000453.H42 Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3   x   x x  
2 2.000433.H42 Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3   x   x x  
3 2.000427.H42 Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3   x   x x  
Lĩnh vực Công nghiệp nặng 1 0 0 0 1 0
1 1.001158.H42 Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa x       x  
Lĩnh vực Cụm công nghiệp 0 0 1 1 1 0
1 1.012427.H42 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp     x x x  
Lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ 0 1 0 1 1 0
1 1.012471.H42 Thủ tục xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân", "Nghệ nhân ưu tú" tron lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh   x   x x  
Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ 0 0 2 2 2 0
1 1.012567.H42 Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý     x x x  
2 1.012569.H42 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ     x x x  
SỞ DU LỊCH 18 8 0 2 7 19
Lĩnh vực Lữ Hành            
1 1.004528.000.00.00.H42 Thủ tục công nhận điểm du lịch   x   x x  
2 1.003490.000.00.00.H42 Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh   x   x x  
3 2.001628.000.00.00.H42 Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa x         x
4 2.001616.000.00.00.H42 Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa x         x
5 2.001622.000.00.00.H42 Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa x         x
6 2.001611.000.00.00.H42 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành x       x  
7 2.001589.000.00.00.H42 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể x       x  
8 1.003742.000.00.00.H42 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản x       x  
9 1.001837.000.00.00.H42 Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài x       x  
10 1.001440.000.00.00.H42 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm x         x
11 1.004605.000.00.00.H42 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế x       x  
12 1.003717.000.00.00.H42 Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài x         x
13 1.003240.000.00.00.H42 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện x         x
14 1.003275.000.00.00.H42 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy x         x
15 1.005161.000.00.00.H42 Thủ tục điều chỉnhGiấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài x         x
16 1.003002.000.00.00.H42 Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài x         x
17 1.004628.000.00.00.H42 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế x         x
18 1.004623.000.00.00.H42 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa x         x
19 1.001432.000.00.00.H42 Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa x         x
20 1.004614.000.00.00.H42 Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch x         x
Lĩnh vực Lưu trú            
21 1.004594.000.00.00.H42 Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)   x       x
Lĩnh vực Dịch vụ khác            
22 1.004551.000.00.00.H42 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch   x       x
23 1.004503.000.00.00.H42 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch   x       x
24 1.001455.000.00.00.H42 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch   x       x
25 1.004580.000.00.00.H42 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch   x       x
26 1.004572.000.00.00.H42 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch   x       x
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 80 0 8 35 87 1
Lĩnh vực giáo dục trung học 10   1 3 10  
1 1.006388.H42 Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục x     x x  
2 1.005074.H42 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục x       x  
3 1.005067.H42 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại x       x  
4 1.005070.H42 Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông x     x x  
5 1.006389.H42 Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) x     x x  
6 3.000181.H42 Tuyển sinh trung học phổ thông     x   x  
7 1.001088.H42 Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học x       x  
8 2.002478.H42 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông x       x  
9 2.002479.H42 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước x       x  
10 2.002480.H42 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài x       x  
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp 8     5 8  
1 1.005069.H42 Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục x     x x  
2 1.005073.H42 Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm x     x x  
3 2.001988.H42 Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) x     x x  
4 1.005082.H42 Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp x       x  
5 1.005354.H42 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp x       x  
6 2.001989.H42 Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp x       x  
7 1.005088.H42 Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục x     x x  
8 1.005087.H42 Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) x     x x  
Lĩnh vực giáo dục dân tộc 4     3 4  
1 1.005084.H42 Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú x     x x  
2 1.005081.H42 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục x       x  
3 1.005079.H42 Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú x     x x  
4 1.005076.H42 Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) x     x x  
Lĩnh vực giáo dục thường xuyên 4     4 4  
1 1.005065.H42 Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên x     x x  
2 1.005062.H42 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại x     x x  
3 1.000744.H42 Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên x     x x  
4 1.005057.H42 Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên x     x x  
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác 21     7 21  
1 1.005015.H42 Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục x     x x  
2 1.005008.H42 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục x       x  
3 1.004988.H42 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại x       x  
4 1.004999.H42 Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên x     x x  
5 1.004991.H42 Giải thể trường trung học phổ thông chuyên x     x x  
6 1.005017.H42 Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương x     x x  
7 1.005053.H42 Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học x       x  
8 1.005049.H42 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục x       x  
9 1.005025.H42 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại x       x  
10 1.005043.H42 Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học x       x  
11 1.005036.H42 Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) x       x  
12 1.005466.H42 Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục x     x x  
13 1.005195.H42 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục x       x  
14 1.005359.H42 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại x       x  
15 1.004712.H42 Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập x     x x  
16 2.001805.H42 Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) x     x x  
17 1.000181.H42 Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa x       x  
18 1.001000.H42 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa x       x  
19 1.005061.H42 Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học x       x  
20 2.001985.H42 Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học x       x  
21 2.001987.H42 Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học x       x  
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục 4     0 4  
1 1.000715.H42 Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục x       x  
2 1.000713.H42 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục x       x  
3 1.000711.H42 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục x       x  
4 1.000259.H42 Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên x       x  
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo hệ thống giáo dục quốc dân 14   1 8 15  
1 1.000288.H42 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia x     x x  
2 1.000280.H42 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia x     x x  
3 1.000691.H42 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia x     x x  
4 1.000729.H42 Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên x     x x  
5 2.000011.H42 Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ x     x x  
6 1.005143.H42 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài x       x  
7 1.009002.H42 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên     x   x  
8 1.002407.H42 Xét cấp học bổng chính sách x       x  
9 1.001714.H42 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục x       x  
10 1.004435.H42 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh x     x x  
11 1.004436.H42 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số x     x x  
12 1.002982.H42 Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người x       x  
13 1.005144.H42 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học x       x  
14 2.002593. H42 Đề nghị đánh giá công nhận "đơn vị học tập" cấp tỉnh x     x x  
15 2.002597. H42 Đề nghị đánh giá, công nhận "Cộng đồng học tập" cấp huyện x       x  
Lĩnh vực đào tạo đối với nước ngoài 12     4 12  
1 1.001499.H42 Phê duyệt liên kết giáo dục x       x  
2 1.001497.H42 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục x       x  
3 1.001496.H42 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết x       x  
4 1.001495.H42 Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn dầu tư nước ngoài tại Việt Nam x       x  
5 1.001493.H42 Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam x       x  
6 1.001492.H42 Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam x       x  
7 1.000939.H42 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam x     x x  
8 1.006446.H42 Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam x       x  
9 1.000718.H42 Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam x       x  
10 1.008723.H42 Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận x     x x  
11 1.008722.H42 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận x     x x  
12 1.000716.H42 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam x     x x  
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh 1   6 1 7  
1 1.005090.H42 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú     x   x  
2 1.003734.H42 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin     x   x  
3 1.005142.H42 Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông     x   x  
4 1.009394.H42 Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển x     x x  
5 1.005095.H42 Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông     x   x  
6 2.001806.H42 Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học     x   x  
7 1.005098.H42 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông     x   x  
Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ            
1 1.005092.H42 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc x       x  
2 2.001914.H42 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ x       x  
3 1.004889.H42 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam x         x
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (54 TTHC) 54 0 0 0 38 16
Lĩnh vực TTHC hoạt động khoa học và công nghệ (32 TTHC)            
1 1.001786.000.00.00H42 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ x         x
2 1.001770.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ x         x
3 1.001747.000.00.00.H42 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ x         x
4 1.001716.000.00.00.H42 Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ x         x
5 1.001693.000.00.00.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ x         x
6 1.001677.000.00.00.H42 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ x         x
7 2.002278.000.00.00.H42 Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ x       x  
8 2.001525.000.00.00.H42 Thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ x       x  
9 2.000079.000.00.00.H42 Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người x       x  
10 2.002144.000.00.00.H42 Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích Quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người x       x  
11 1.006427.000.00.00.H42 Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước x       x  
12 1.011818.000.00.00.H42 Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. x       x  
13 1.011819.000.00.00.H42 Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, x       x  
14 1.011820.000.00.00.H42 Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. x       x  
15 1.008377.000.00.00.H42 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. x       x  
16 1.008379.000.00.00.H42 Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác x       x  
17 3.000259.000.00.00.H42 Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam x       x  
18 2.001179.000.00.00.H42 Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ x       x  
19 1.011812.000.00.00.H42 Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu x       x  
20 1.011814.000.00.00.H42 Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu x       x  
21 1.011815.000.00.00.H42 Mua sáng chế, sáng kiến x       x  
22 1.011816.000.00.00.H42 Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất, sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực x       x  
23 2.001143.000.00.00.H42 Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ x       x  
24 2.001137.000.00.00.H42 Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ x       x  
25 1.002690.000.00.00.H42 Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ x       x  
26 2.001643.000.00.00.H42 Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ x       x  
27 2.002248.000.00.00.H42 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) x         x
28 2.002249.000.00.00.H42 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) x         x
29 2.002544.000.00.00.H42 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao x       x  
30 2.002546.000.00.00.H42 Thủ tục sửa đổi Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao x       x  
31 2.002548.000.00.00.H42 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao x       x  
32 1.012353.000.00.00.H42 Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. x       x  
Lĩnh vực TTHC An toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC)            
1 2.002380.000.00.00.H42 Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) x         x
2 2.002381.000.00.00.H42 Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) x         x
3 2.002382.000.00.00.H42 Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) x       x  
4 2.002384.000.00.00.H42 Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) x       x  
5 2.002379.000.00.00.H42 Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). x         x
6 2.002383.000.00.00.H42 Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) x       x  
7 2.002385.000.00.00.H42 Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế x       x  
Lĩnh vực TTHC Sở hữu trí tuệ (03 TTHC)            
1 1.011937.000.00.00.H42 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
 công nghiệp.
x         x
2 1.011938.000.00.00.H42 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
 công nghiệp.
x         x
3 1.011939.000.00.00.H42 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp.
x       x  
Lĩnh vực TTHC Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (12 TTHC)            
1 2.001209.000.00.00.H42 Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận x         x
2 2.001207.000.00.00.H42 Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. x         x
3 2.001277.000.00.00.H42 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. x         x
4 2.002253.000.00.00.H42 Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân x       x  
5 2.001208.000.00.00.H42 Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận x       x  
6 2.001501.000.00.00.H42 Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. x       x  
7 2.001269.000.00.00.H42 Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia. x       x  
8 2.001100.000.00.00.H42 Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. x       x  
9 2.002253.000.00.00.H42 Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân x       x  
10 2.000212.000.00.00.H42 Công bố sử dụng dấu định lượng x       x  
11 1.000449.000.00.00.H42 Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng x       x  
12 2.001259.000.00.00.H42 Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu x       x  
SỞ LÀO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI 2 110 9 78 116 5
Lĩnh vực Người có công 0 35 0      
1 1.001257.H42 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương   x   x x  
2 2.001157.H42 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến   x   X x  
3 2.001396.H42 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến   x   X x  
4 1.004964.H42 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia   x   X x  
5 1.010801.H42 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ   x   X x  
6 1.010802.H42 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác   x   X x  
7 1.010803.H42 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ   x   X x  
8 1.010804.H42 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”   x   X x  
9 1.010805.H42 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an   x   X x  
10 1.010806.H42 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh   x   X x  
11 1.010807.H42 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an   x   X x  
12 1.010808.H42 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh   x   X x  
13 1.010809.H42 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động   x   X x  
14 1.010810.H42 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an   x   X x  
15 1.010811.H42 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý   x   X x  
16 1.010812.H42 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý   x   X x  
17 1.010813.H42 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình    x   X x  
18 1.010814.H42 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ   x   X x  
19 1.010815.H42 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng   x   X x  
20 1.010816.H42 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học   x   X x  
21 1.010817.H42 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học   x   X x  
22 1.010818.H42 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày   x   X x  
23 1.010819.H42 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế   x   X x  
24 1.010820.H42 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng   x   X x  
25 1.010821.H42 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân   x   X x  
26 1.010822.H42 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên   x     x  
27 1.010823.H42 Hưởng lại chế độ ưu đãi   x   x x  
28 1.010824.H42 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần    x   X x  
29 1.010825.H42 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ   x   X x  
30 1.010826.H42 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công   x   X x  
31 1.010827.H42 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú   x   X x  
32 1.010828.H42 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng   x     x  
33 1.010829.H42 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ   x     x  
34 1.010830.H42 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ    x   X x  
35 1.010831.H42 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh    x   X x  
Lĩnh vực An toàn lao động 1 5 0      
1 2.000134.H42 Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động x       x  
2 2.000111.H42 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp   x     x  
3 1.005449.H42 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)   x       x
4 1.005450.H42 Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).   x       x
5 2.002341.H42 Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.   x     x  
6 2.002343.H42 Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp   x     x  
Lĩnh vực Việc làm 0 12 9      
1 2.000219.H42 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài   x   x x  
2 1.001881.H42 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động   x   x x  
3 1.001865.H42 Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm   x     x  
4 1.001853.H42 Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm   x     x  
5 1.001823.H42 Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm   x     x  
6 1.000105.H42 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài   x   x x  
7 2.000205.H42 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam   x       x
8 2.000192.H42 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam   x       x
9 1.009811.H42 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam     x       x
10 1.009873.H42 Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm   x     x  
11 1.009874.H42 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp  hoạt  động  dịch  vụ việc làm   x     x  
12 1.000459.H42 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động   x     x  
13 1.001978.H42 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp     x x x  
14 1.001966.H42 Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp     x x x  
15 2.001953.H42 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp     x x x  
16 2.000178.H42 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)     x x x  
17 1.000401.H42 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)     x x x  
18 2.000839.H42 Giải quyết hỗ trợ học nghề     x   x  
19 2.000148.H42 Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm     x   x  
20 1.000362.H42 Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng     x   x  
21 1.001973.H42 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp     x x x  
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp 0 28 0      
1 2.000632.H42 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục   x     x  
2 1.010587.H42 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh   x     x  
3 1.010588.H42 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh   x     x  
4 1.010589.H42 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh   x     x  
5 1.010590.H42 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập   x     x  
6 1.010591.H42 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập   x     x  
7 1.010586.H42 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập   x     x  
8 1.010593.H42 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục   x     x  
9 1.010594.H42 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị   x     x  
10 1.010595.H42 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục   x   x x  
11 1.010596.H42 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục   x   x x  
12 1.010927.H41 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn   x   x x  
13 1.010928.H42 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp   x     x  
14 1.000243.H42 Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương   x   x x  
15 2.000099.H42 Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương   x   x x  
16 1.000234.H42 Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương   x   x x  
17 1.000266.H42 Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương   x   x x  
18 1.000031.H42 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương   x   x x  
19 2.000189.H42 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp   x     x  
20 1.000389.H42 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục  nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp   x     x  
21 1.000160.H42 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận   x   x x  
22 1.000138.H42 Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài   x   x x  
23 1.000167.H42 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp   x     x  
24 1.000154.H42 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài   x   x x  
25 1.000553.H42 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài   x   x x  
26 1.000530.H42 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài   x   x x  
27 1.000509.H42 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận   x   x x  
28 1.000482.H42 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận   x   x x  
Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động 0 10 0      
1 1.000479.H42 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động   x   X x  
2 1.000448.H42 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động   x   X x  
3 1.000464.H42 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động   x   X x  
4 1.000436.H42 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động   x   X x  
5 1.000414.H42 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động   x   X x  
6 2.001955.H42 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp   x     x  
7 1.004949.H42 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu   x   x x  
8 2.001949.H42 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III   x   x x  
9 1.009466.H42 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể   x   x x  
10 1.009467.H42 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể   x   x x  
Bảo trợ xã hội 0 9 0      
1 1.001806.H42 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật   X   x x  
2 2.000062.H42 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.   X   x x  
3 2.000051.H42 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.   X   x x  
4 2.000286.H42 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.   X   X x